|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:5K2
|
Giải ĐB |
491160 |
Giải nhất |
95367 |
Giải nhì |
78294 |
Giải ba |
41120 66525 |
Giải tư |
89456 67980 85171 48338 71759 13526 43802 |
Giải năm |
2919 |
Giải sáu |
2590 8775 1694 |
Giải bảy |
616 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,8,9 | 0 | 2 | 7 | 1 | 6,9 | 0 | 2 | 0,5,6 | | 3 | 7,8 | 92 | 4 | | 2,7 | 5 | 6,9 | 1,2,5 | 6 | 0,7 | 3,6 | 7 | 1,5 | 3 | 8 | 0 | 1,5 | 9 | 0,42 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-5K2
|
Giải ĐB |
611963 |
Giải nhất |
85938 |
Giải nhì |
43801 |
Giải ba |
37465 79800 |
Giải tư |
10046 42940 87019 62833 34637 08563 83105 |
Giải năm |
4071 |
Giải sáu |
6952 8288 7675 |
Giải bảy |
776 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,1,5 | 0,7 | 1 | 9 | 5 | 2 | | 3,62 | 3 | 3,7,8 | | 4 | 0,6 | 0,6,7,9 | 5 | 2 | 4,7 | 6 | 32,5 | 3 | 7 | 1,5,6 | 3,8 | 8 | 8 | 1 | 9 | 5 |
|
XSBTH - Loại vé: L:5K2
|
Giải ĐB |
960400 |
Giải nhất |
15762 |
Giải nhì |
35651 |
Giải ba |
90825 22417 |
Giải tư |
48148 06774 48515 70158 35662 18593 00770 |
Giải năm |
0662 |
Giải sáu |
9506 3042 7460 |
Giải bảy |
253 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,7 | 0 | 0,6 | 5 | 1 | 5,7 | 4,63,8 | 2 | 5 | 5,9 | 3 | | 7 | 4 | 2,8 | 1,2 | 5 | 1,3,8 | 0 | 6 | 0,23 | 1 | 7 | 0,4 | 4,5 | 8 | 2 | | 9 | 3 |
|
XSDN - Loại vé: L:5K2
|
Giải ĐB |
886909 |
Giải nhất |
03425 |
Giải nhì |
81951 |
Giải ba |
36400 04737 |
Giải tư |
97623 91850 79064 30725 35219 10225 35232 |
Giải năm |
6496 |
Giải sáu |
0295 2935 3036 |
Giải bảy |
416 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,9 | 5 | 1 | 6,9 | 3 | 2 | 3,53 | 2 | 3 | 2,5,6,7 | 6 | 4 | | 23,3,9 | 5 | 0,1 | 1,3,9 | 6 | 4 | 3,9 | 7 | | | 8 | | 0,1 | 9 | 5,6,7 |
|
XSCT - Loại vé: L:K2T5
|
Giải ĐB |
078028 |
Giải nhất |
07105 |
Giải nhì |
96644 |
Giải ba |
35161 86183 |
Giải tư |
08160 07667 74536 33745 67525 59543 68451 |
Giải năm |
4065 |
Giải sáu |
7395 5126 1764 |
Giải bảy |
518 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 5 | 5,6 | 1 | 8 | | 2 | 5,6,8 | 4,8 | 3 | 6 | 4,6 | 4 | 3,4,5,9 | 0,2,4,6 9 | 5 | 1 | 2,3 | 6 | 0,1,4,5 7 | 6 | 7 | | 1,2 | 8 | 3 | 4 | 9 | 5 |
|
XSST - Loại vé: L:K2T5
|
Giải ĐB |
774713 |
Giải nhất |
48855 |
Giải nhì |
16388 |
Giải ba |
12405 43025 |
Giải tư |
15441 04290 29080 16785 93639 95307 62309 |
Giải năm |
1774 |
Giải sáu |
6027 3791 1065 |
Giải bảy |
593 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | 52,7,9 | 4,9 | 1 | 3 | | 2 | 5,7 | 1,9 | 3 | 9 | 7 | 4 | 1 | 02,2,5,6 8 | 5 | 5 | | 6 | 5 | 0,2 | 7 | 4 | 8 | 8 | 0,5,8 | 0,3 | 9 | 0,1,3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|