|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:5K1
|
Giải ĐB |
373738 |
Giải nhất |
38431 |
Giải nhì |
98573 |
Giải ba |
14767 11912 |
Giải tư |
65744 34612 51099 90097 66885 77857 71779 |
Giải năm |
2792 |
Giải sáu |
7938 2051 3290 |
Giải bảy |
266 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 7 | 3,5 | 1 | 22 | 12,9 | 2 | | 7 | 3 | 1,82 | 4 | 4 | 4 | 8 | 5 | 1,7 | 6 | 6 | 6,7 | 0,5,6,9 | 7 | 3,9 | 32 | 8 | 5 | 7,9 | 9 | 0,2,7,9 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-5K1
|
Giải ĐB |
344352 |
Giải nhất |
93566 |
Giải nhì |
85363 |
Giải ba |
00107 62151 |
Giải tư |
09829 78118 15664 84823 29201 54008 17179 |
Giải năm |
9856 |
Giải sáu |
8797 4611 7518 |
Giải bảy |
618 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,7,8 | 0,1,5 | 1 | 1,83 | 5 | 2 | 3,6,9 | 2,6 | 3 | | 6 | 4 | | | 5 | 1,2,6 | 2,5,6 | 6 | 3,4,6 | 0,9 | 7 | 9 | 0,13 | 8 | | 2,7 | 9 | 7 |
|
XSBTH - Loại vé: L:5K1
|
Giải ĐB |
861940 |
Giải nhất |
56663 |
Giải nhì |
14671 |
Giải ba |
63267 93988 |
Giải tư |
24455 46296 31808 47056 35788 00131 45799 |
Giải năm |
2727 |
Giải sáu |
5302 7636 4187 |
Giải bảy |
255 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2,8 | 3,7 | 1 | 3 | 0 | 2 | 7 | 1,6 | 3 | 1,6 | | 4 | 0 | 52 | 5 | 52,6 | 3,5,9 | 6 | 3,7 | 2,6,8 | 7 | 1 | 0,82 | 8 | 7,82 | 9 | 9 | 6,9 |
|
XSDN - Loại vé: L:5K1
|
Giải ĐB |
414914 |
Giải nhất |
92709 |
Giải nhì |
99719 |
Giải ba |
30534 43961 |
Giải tư |
94590 45293 80519 35282 46095 57171 76532 |
Giải năm |
5190 |
Giải sáu |
7145 4996 7851 |
Giải bảy |
056 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 92 | 0 | 9 | 52,6,7 | 1 | 4,92 | 3,8 | 2 | | 9 | 3 | 2,4 | 1,3 | 4 | 5 | 4,9 | 5 | 12,6 | 5,9 | 6 | 1 | | 7 | 1 | | 8 | 2 | 0,12 | 9 | 02,3,5,6 |
|
XSCT - Loại vé: L:K1T5
|
Giải ĐB |
907889 |
Giải nhất |
24226 |
Giải nhì |
58713 |
Giải ba |
46668 55930 |
Giải tư |
47171 62000 80817 58058 61855 41877 53563 |
Giải năm |
0271 |
Giải sáu |
2582 8180 9317 |
Giải bảy |
084 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,8 | 0 | 0,6 | 72 | 1 | 3,72 | 8 | 2 | 6 | 1,6 | 3 | 0 | 8 | 4 | | 5 | 5 | 5,8 | 0,2 | 6 | 3,8 | 12,7 | 7 | 12,7 | 5,6 | 8 | 0,2,4,9 | 8 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: L:K1T5
|
Giải ĐB |
478018 |
Giải nhất |
39226 |
Giải nhì |
56521 |
Giải ba |
43159 81864 |
Giải tư |
26703 82182 13505 03523 65949 93597 08312 |
Giải năm |
8461 |
Giải sáu |
0613 4913 4593 |
Giải bảy |
107 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,5,7 | 2,6 | 1 | 2,32,8 | 1,8 | 2 | 1,3,6 | 0,12,2,9 | 3 | | 6 | 4 | 9 | 0,7 | 5 | 9 | 2 | 6 | 1,4 | 0,9 | 7 | 5 | 1 | 8 | 2 | 4,5 | 9 | 3,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|