|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 33VL22
|
Giải ĐB |
311066 |
Giải nhất |
39962 |
Giải nhì |
79544 |
Giải ba |
44325 43659 |
Giải tư |
34590 84567 45617 21745 58648 77319 01675 |
Giải năm |
4907 |
Giải sáu |
4979 6583 5714 |
Giải bảy |
679 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 7 | | 1 | 4,7,9 | 6,8 | 2 | 5 | 8 | 3 | | 1,4 | 4 | 4,5,8 | 2,4,7 | 5 | 9 | 6 | 6 | 2,6,7 | 0,1,6 | 7 | 5,92 | 4 | 8 | 2,3 | 1,5,72 | 9 | 0 |
|
XSBD - Loại vé: 06KS22
|
Giải ĐB |
860085 |
Giải nhất |
89156 |
Giải nhì |
78640 |
Giải ba |
90428 65508 |
Giải tư |
14880 69291 29776 27841 82821 40453 30273 |
Giải năm |
3887 |
Giải sáu |
0266 3789 6801 |
Giải bảy |
583 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 1,8 | 0,2,4,9 | 1 | 7 | | 2 | 1,8 | 5,7,8 | 3 | | | 4 | 0,1 | 8 | 5 | 3,6 | 5,6,7 | 6 | 6 | 1,8 | 7 | 3,6 | 0,2 | 8 | 0,3,5,7 9 | 8 | 9 | 1 |
|
XSTV - Loại vé: 21TV22
|
Giải ĐB |
831025 |
Giải nhất |
12467 |
Giải nhì |
94934 |
Giải ba |
23858 60960 |
Giải tư |
99597 64802 17863 13997 61516 68004 13279 |
Giải năm |
6673 |
Giải sáu |
7804 1994 7718 |
Giải bảy |
910 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 2,42 | | 1 | 0,6,8 | 0 | 2 | 5 | 6,7 | 3 | 4 | 02,3,9 | 4 | | 2 | 5 | 8 | 1 | 6 | 0,3,7 | 6,92 | 7 | 3,9 | 1,5 | 8 | 9 | 7,8 | 9 | 4,72 |
|
XSTN - Loại vé: 5K5
|
Giải ĐB |
414953 |
Giải nhất |
37627 |
Giải nhì |
37765 |
Giải ba |
81063 02039 |
Giải tư |
30054 46900 84773 15858 25995 82632 85698 |
Giải năm |
9549 |
Giải sáu |
6848 1405 7791 |
Giải bảy |
896 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,3,5 | 9 | 1 | | 3 | 2 | 7 | 0,5,6,7 | 3 | 2,9 | 5 | 4 | 8,9 | 0,6,9 | 5 | 3,4,8 | 9 | 6 | 3,5 | 2 | 7 | 3 | 4,5,9 | 8 | | 3,4 | 9 | 1,5,6,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K5
|
Giải ĐB |
323247 |
Giải nhất |
06794 |
Giải nhì |
85589 |
Giải ba |
83433 65297 |
Giải tư |
79000 88707 24962 56272 73098 76579 85947 |
Giải năm |
6750 |
Giải sáu |
7853 5056 6300 |
Giải bảy |
076 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,5 | 0 | 02,7 | | 1 | | 6,7 | 2 | 5 | 3,5 | 3 | 3 | 9 | 4 | 72 | 2 | 5 | 0,3,6 | 5,7 | 6 | 2 | 0,42,9 | 7 | 2,6,9 | 9 | 8 | 9 | 7,8 | 9 | 4,7,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K5
|
Giải ĐB |
821005 |
Giải nhất |
45091 |
Giải nhì |
48135 |
Giải ba |
44216 57434 |
Giải tư |
84360 10408 11291 22163 31528 28006 54059 |
Giải năm |
0934 |
Giải sáu |
7176 2763 4016 |
Giải bảy |
564 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 5,6,8 | 92 | 1 | 62 | | 2 | 8 | 5,62 | 3 | 42,5 | 32,6 | 4 | | 0,3 | 5 | 3,9 | 0,12,7 | 6 | 0,32,4 | | 7 | 6 | 0,2 | 8 | | 5 | 9 | 12 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|