|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K18T05
|
Giải ĐB |
266239 |
Giải nhất |
38782 |
Giải nhì |
82220 |
Giải ba |
87357 84640 |
Giải tư |
15726 08141 41649 70349 28650 72997 35986 |
Giải năm |
6809 |
Giải sáu |
2884 7226 4231 |
Giải bảy |
028 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,5 | 0 | 9 | 3,4 | 1 | 2 | 1,8 | 2 | 0,62,8 | | 3 | 1,9 | 8 | 4 | 0,1,92 | | 5 | 0,7 | 22,8 | 6 | | 5,9 | 7 | | 2 | 8 | 2,4,6 | 0,3,42 | 9 | 7 |
|
XSVT - Loại vé: 5A
|
Giải ĐB |
837591 |
Giải nhất |
45532 |
Giải nhì |
19970 |
Giải ba |
82271 78191 |
Giải tư |
33537 20282 41993 52161 01157 89688 31222 |
Giải năm |
6800 |
Giải sáu |
1748 0114 9202 |
Giải bảy |
902 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,22 | 6,7,92 | 1 | 4 | 02,2,3,8 | 2 | 2,3 | 2,9 | 3 | 2,7 | 1 | 4 | 8 | | 5 | 7 | | 6 | 1 | 3,5 | 7 | 0,1 | 4,8 | 8 | 2,8 | | 9 | 12,3 |
|
XSBL - Loại vé: T5K1
|
Giải ĐB |
885927 |
Giải nhất |
94359 |
Giải nhì |
89440 |
Giải ba |
03561 05147 |
Giải tư |
11200 08041 84768 01000 54523 13690 69791 |
Giải năm |
2148 |
Giải sáu |
0384 4830 9876 |
Giải bảy |
628 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,3,4,7 9 | 0 | 02 | 4,6,9 | 1 | | | 2 | 3,7,8 | 2 | 3 | 0 | 8 | 4 | 0,1,7,8 | | 5 | 9 | 7 | 6 | 1,8 | 2,4 | 7 | 0,6 | 2,4,6 | 8 | 4 | 5 | 9 | 0,1 |
|
XSHCM - Loại vé: 4E2
|
Giải ĐB |
086235 |
Giải nhất |
73226 |
Giải nhì |
06277 |
Giải ba |
23232 29100 |
Giải tư |
29371 50187 67863 44829 32349 39696 17850 |
Giải năm |
3821 |
Giải sáu |
5556 2330 3508 |
Giải bảy |
150 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,52 | 0 | 0,8 | 2,7 | 1 | | 3 | 2 | 1,6,9 | 6 | 3 | 0,2,5 | 7 | 4 | 9 | 3 | 5 | 02,6 | 2,5,9 | 6 | 3 | 7,8 | 7 | 1,4,7 | 0 | 8 | 7 | 2,4 | 9 | 6 |
|
XSDT - Loại vé: K18
|
Giải ĐB |
648720 |
Giải nhất |
55098 |
Giải nhì |
28778 |
Giải ba |
04681 79616 |
Giải tư |
45223 22274 53352 66877 41118 16461 61432 |
Giải năm |
2936 |
Giải sáu |
9038 2361 6581 |
Giải bảy |
750 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,52 | 0 | | 62,82 | 1 | 6,8 | 3,5 | 2 | 0,3 | 2 | 3 | 2,6,8 | 7 | 4 | | | 5 | 02,2 | 1,3 | 6 | 12 | 7 | 7 | 4,7,8 | 1,3,7,9 | 8 | 12 | | 9 | 8 |
|
XSCM - Loại vé: 12T04K5
|
Giải ĐB |
110422 |
Giải nhất |
47523 |
Giải nhì |
82212 |
Giải ba |
57261 06439 |
Giải tư |
92954 81529 64736 93350 71004 55585 56310 |
Giải năm |
1267 |
Giải sáu |
3530 4791 6523 |
Giải bảy |
851 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,5,7 | 0 | 4 | 5,6,9 | 1 | 0,2 | 1,2 | 2 | 2,32,9 | 22 | 3 | 0,6,9 | 0,5 | 4 | | 8 | 5 | 0,1,4 | 3 | 6 | 1,7 | 6 | 7 | 0 | | 8 | 5 | 2,3 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|