|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K19T05
|
Giải ĐB |
392715 |
Giải nhất |
74511 |
Giải nhì |
72886 |
Giải ba |
65038 18825 |
Giải tư |
94797 87105 25763 33814 21142 04369 52662 |
Giải năm |
8209 |
Giải sáu |
6904 8501 0097 |
Giải bảy |
126 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,4,5,9 | 0,1 | 1 | 1,4,5 | 42,6 | 2 | 5,6 | 6 | 3 | 8 | 0,1 | 4 | 22 | 0,1,2 | 5 | | 2,8 | 6 | 2,3,9 | 92 | 7 | | 3 | 8 | 6 | 0,6 | 9 | 72 |
|
XSVT - Loại vé: 5B
|
Giải ĐB |
496879 |
Giải nhất |
25984 |
Giải nhì |
15672 |
Giải ba |
15153 19924 |
Giải tư |
14611 04789 99282 89794 19894 75123 76852 |
Giải năm |
4826 |
Giải sáu |
6574 2182 5080 |
Giải bảy |
310 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | | 1 | 1 | 0,1 | 5,7,82 | 2 | 3,4,6 | 2,5 | 3 | | 2,7,8,92 | 4 | | | 5 | 2,3 | 2 | 6 | | | 7 | 2,4,92 | | 8 | 0,22,4,9 | 72,8 | 9 | 42 |
|
XSBL - Loại vé: T5K2
|
Giải ĐB |
928874 |
Giải nhất |
13478 |
Giải nhì |
07874 |
Giải ba |
93749 37439 |
Giải tư |
65615 32168 47579 76711 15646 62658 56981 |
Giải năm |
2774 |
Giải sáu |
6954 4695 0818 |
Giải bảy |
368 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 1,8 | 1 | 1,5,8 | | 2 | 0 | | 3 | 9 | 5,73 | 4 | 6,9 | 1,9 | 5 | 4,8 | 4 | 6 | 82 | | 7 | 43,8,9 | 1,5,62,7 | 8 | 1 | 3,4,7 | 9 | 5 |
|
XSHCM - Loại vé: 5B2
|
Giải ĐB |
521999 |
Giải nhất |
38551 |
Giải nhì |
60144 |
Giải ba |
74769 46722 |
Giải tư |
69596 76303 41105 31065 33191 24561 13911 |
Giải năm |
1997 |
Giải sáu |
5352 6972 9284 |
Giải bảy |
674 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,5 | 1,4,5,6 9 | 1 | 1 | 2,5,7 | 2 | 2 | 0 | 3 | | 4,7,8 | 4 | 1,4 | 0,6 | 5 | 1,2 | 9 | 6 | 1,5,9 | 9 | 7 | 2,4 | | 8 | 4 | 6,9 | 9 | 1,6,7,9 |
|
XSDT - Loại vé: K19
|
Giải ĐB |
251647 |
Giải nhất |
53608 |
Giải nhì |
63575 |
Giải ba |
60572 42311 |
Giải tư |
81915 13212 26748 92103 94157 95428 86968 |
Giải năm |
8426 |
Giải sáu |
6244 6293 0213 |
Giải bảy |
809 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,8,9 | 1 | 1 | 1,2,3,5 | 1,7 | 2 | 6,8 | 0,1,9 | 3 | | 4 | 4 | 4,7,8 | 1,7 | 5 | 7 | 2 | 6 | 8,9 | 4,5 | 7 | 2,5 | 0,2,4,6 | 8 | | 0,6 | 9 | 3 |
|
XSCM - Loại vé: 12T05K1
|
Giải ĐB |
164014 |
Giải nhất |
79360 |
Giải nhì |
28257 |
Giải ba |
47612 94609 |
Giải tư |
60731 68006 41803 81535 43360 97079 08325 |
Giải năm |
4118 |
Giải sáu |
5733 4810 2178 |
Giải bảy |
205 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,62 | 0 | 3,5,6,9 | 3 | 1 | 0,2,4,8 | 1 | 2 | 5,7 | 0,3 | 3 | 1,3,5 | 1 | 4 | | 0,2,3 | 5 | 7 | 0 | 6 | 02 | 2,5 | 7 | 8,9 | 1,7 | 8 | | 0,7 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|