|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 33VL23
|
Giải ĐB |
801204 |
Giải nhất |
07273 |
Giải nhì |
70466 |
Giải ba |
00874 87138 |
Giải tư |
10810 43426 95100 34922 49501 29341 48241 |
Giải năm |
4741 |
Giải sáu |
5680 0454 0372 |
Giải bảy |
471 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,8 | 0 | 0,1,4 | 0,43,7 | 1 | 0 | 2,7 | 2 | 2,6 | 7 | 3 | 8 | 0,5,7 | 4 | 13 | | 5 | 4 | 2,6 | 6 | 6 | | 7 | 1,2,3,4 | 3 | 8 | 0,9 | 8 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 06KS23
|
Giải ĐB |
068550 |
Giải nhất |
13019 |
Giải nhì |
00301 |
Giải ba |
32384 07584 |
Giải tư |
20479 64548 29831 51027 17401 86350 47850 |
Giải năm |
3368 |
Giải sáu |
3268 0923 4196 |
Giải bảy |
796 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 53 | 0 | 12 | 02,3,4 | 1 | 9 | | 2 | 3,7 | 2 | 3 | 1 | 82 | 4 | 1,8 | | 5 | 03 | 92 | 6 | 82 | 2 | 7 | 9 | 4,62 | 8 | 42 | 1,7 | 9 | 62 |
|
XSTV - Loại vé: 21TV23
|
Giải ĐB |
705139 |
Giải nhất |
86082 |
Giải nhì |
22045 |
Giải ba |
20661 85269 |
Giải tư |
51818 12772 34448 57937 59637 33367 43047 |
Giải năm |
7523 |
Giải sáu |
9039 5453 6550 |
Giải bảy |
012 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 6 | 1 | 2,8 | 1,7,8 | 2 | 3 | 2,5 | 3 | 72,92 | 9 | 4 | 5,7,8 | 4 | 5 | 0,3 | | 6 | 1,7,9 | 32,4,6 | 7 | 2 | 1,4 | 8 | 2 | 32,6 | 9 | 4 |
|
XSTN - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
401492 |
Giải nhất |
15879 |
Giải nhì |
91814 |
Giải ba |
96835 01169 |
Giải tư |
93576 49612 54462 45201 92939 84950 12678 |
Giải năm |
9161 |
Giải sáu |
7962 0086 8670 |
Giải bảy |
854 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 1 | 0,6 | 1 | 2,4 | 1,62,9 | 2 | | | 3 | 5,9 | 1,5 | 4 | | 3 | 5 | 0,4,9 | 7,8 | 6 | 1,22,9 | | 7 | 0,6,8,9 | 7 | 8 | 6 | 3,5,6,7 | 9 | 2 |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K1
|
Giải ĐB |
452969 |
Giải nhất |
83836 |
Giải nhì |
87735 |
Giải ba |
20596 01389 |
Giải tư |
52348 01991 88537 47947 97688 26569 22789 |
Giải năm |
1384 |
Giải sáu |
8991 3618 5449 |
Giải bảy |
625 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1,92 | 1 | 1,8 | | 2 | 5 | | 3 | 5,6,7 | 8 | 4 | 7,8,9 | 2,3 | 5 | | 3,9 | 6 | 92 | 3,4 | 7 | | 1,4,8 | 8 | 4,8,92 | 4,62,82 | 9 | 12,6 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
331268 |
Giải nhất |
30688 |
Giải nhì |
19736 |
Giải ba |
53684 38667 |
Giải tư |
41899 32978 86975 19423 39338 85057 95295 |
Giải năm |
6704 |
Giải sáu |
5390 2555 9500 |
Giải bảy |
232 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,4 | | 1 | | 3 | 2 | 3 | 2,4 | 3 | 2,6,8 | 0,8 | 4 | 3 | 5,7,9 | 5 | 5,7 | 3 | 6 | 7,8 | 5,6 | 7 | 5,8 | 3,6,7,8 | 8 | 4,8 | 9 | 9 | 0,5,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|