|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 33VL24
|
Giải ĐB |
704807 |
Giải nhất |
75069 |
Giải nhì |
05434 |
Giải ba |
92668 98151 |
Giải tư |
63694 61775 66618 84174 14951 94994 00351 |
Giải năm |
5667 |
Giải sáu |
1157 8836 6265 |
Giải bảy |
208 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7,8 | 53 | 1 | 8 | | 2 | 4 | | 3 | 4,6 | 2,3,7,92 | 4 | | 6,7 | 5 | 13,7 | 3 | 6 | 5,7,8,9 | 0,5,6 | 7 | 4,5 | 0,1,6 | 8 | | 6 | 9 | 42 |
|
XSBD - Loại vé: 06KS24
|
Giải ĐB |
753978 |
Giải nhất |
99918 |
Giải nhì |
54603 |
Giải ba |
81736 00740 |
Giải tư |
38537 53275 06432 15738 47997 11883 21900 |
Giải năm |
3212 |
Giải sáu |
9071 0095 2494 |
Giải bảy |
255 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,3 | 7 | 1 | 2,8 | 1,3 | 2 | | 0,8 | 3 | 2,6,7,8 | 9 | 4 | 0 | 5,7,8,9 | 5 | 5 | 3 | 6 | | 3,9 | 7 | 1,5,8 | 1,3,7 | 8 | 3,5 | | 9 | 4,5,7 |
|
XSTV - Loại vé: 21TV24
|
Giải ĐB |
157874 |
Giải nhất |
16386 |
Giải nhì |
36802 |
Giải ba |
79830 36633 |
Giải tư |
79290 05320 07597 16467 68149 71554 78633 |
Giải năm |
2682 |
Giải sáu |
6485 7102 0463 |
Giải bảy |
649 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,9 | 0 | 22 | | 1 | | 02,8 | 2 | 0 | 32,6 | 3 | 0,32 | 5,7 | 4 | 92 | 5,8 | 5 | 4,5 | 8 | 6 | 3,7 | 6,9 | 7 | 4 | | 8 | 2,5,6 | 42 | 9 | 0,7 |
|
XSTN - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
921838 |
Giải nhất |
35679 |
Giải nhì |
02862 |
Giải ba |
19420 29294 |
Giải tư |
31093 44457 00576 85527 27031 35964 72553 |
Giải năm |
3519 |
Giải sáu |
9634 1739 9449 |
Giải bảy |
266 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 3 | 1 | 9 | 6 | 2 | 0,7 | 5,9 | 3 | 1,4,8,9 | 3,6,9 | 4 | 9 | | 5 | 3,7 | 6,7,9 | 6 | 2,4,6 | 2,5 | 7 | 6,9 | 3 | 8 | | 1,3,4,7 | 9 | 3,4,6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K2
|
Giải ĐB |
217578 |
Giải nhất |
14037 |
Giải nhì |
06713 |
Giải ba |
89716 56359 |
Giải tư |
37949 42677 11350 30459 29310 32742 85857 |
Giải năm |
3271 |
Giải sáu |
0385 0829 5278 |
Giải bảy |
958 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | | 7 | 1 | 0,3,6 | 4 | 2 | 9 | 1 | 3 | 7 | 9 | 4 | 2,9 | 8 | 5 | 0,7,8,92 | 1 | 6 | | 3,5,7 | 7 | 1,7,82 | 5,72 | 8 | 5 | 2,4,52 | 9 | 4 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
038530 |
Giải nhất |
78886 |
Giải nhì |
42738 |
Giải ba |
31434 62741 |
Giải tư |
41165 55237 03430 78734 58565 27739 00809 |
Giải năm |
5917 |
Giải sáu |
7627 5524 9491 |
Giải bảy |
997 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32 | 0 | 9 | 4,9 | 1 | 7 | | 2 | 4,7 | | 3 | 02,42,7,8 9 | 2,32 | 4 | 1 | 5,62 | 5 | 5 | 8 | 6 | 52 | 1,2,3,9 | 7 | | 3 | 8 | 6 | 0,3 | 9 | 1,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|