|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 33VL25
|
Giải ĐB |
165997 |
Giải nhất |
84207 |
Giải nhì |
00035 |
Giải ba |
33181 19750 |
Giải tư |
70186 99039 41526 81981 81929 88548 04124 |
Giải năm |
3838 |
Giải sáu |
0877 9662 6641 |
Giải bảy |
967 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 7 | 4,82 | 1 | | 2,6 | 2 | 2,4,6,9 | | 3 | 5,8,9 | 2 | 4 | 1,8 | 3 | 5 | 0 | 2,8 | 6 | 2,7 | 0,6,7,9 | 7 | 7 | 3,4 | 8 | 12,6 | 2,3 | 9 | 7 |
|
XSBD - Loại vé: 06KS25
|
Giải ĐB |
182668 |
Giải nhất |
40026 |
Giải nhì |
23471 |
Giải ba |
41005 32535 |
Giải tư |
90836 93908 47569 66693 45379 08244 05677 |
Giải năm |
6026 |
Giải sáu |
7301 3582 8845 |
Giải bảy |
464 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,5,8 | 0,7 | 1 | | 8 | 2 | 62 | 9 | 3 | 5,6 | 4,6 | 4 | 4,5 | 0,3,4 | 5 | 7 | 22,3 | 6 | 4,8,9 | 5,7 | 7 | 1,7,9 | 0,6 | 8 | 2 | 6,7 | 9 | 3 |
|
XSTV - Loại vé: 21TV25
|
Giải ĐB |
430665 |
Giải nhất |
41386 |
Giải nhì |
84714 |
Giải ba |
29159 00533 |
Giải tư |
29524 68575 10244 32218 64421 19904 59438 |
Giải năm |
2337 |
Giải sáu |
1741 0468 0151 |
Giải bảy |
981 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,4 | 0,2,4,5 8 | 1 | 4,8 | | 2 | 1,4 | 3 | 3 | 3,7,8 | 0,1,2,4 | 4 | 1,4 | 6,7 | 5 | 1,9 | 8 | 6 | 5,8 | 3 | 7 | 5 | 1,3,6 | 8 | 1,6 | 5 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 6K3
|
Giải ĐB |
003682 |
Giải nhất |
27524 |
Giải nhì |
24083 |
Giải ba |
82600 73422 |
Giải tư |
93583 12902 22510 21023 06936 00100 09487 |
Giải năm |
0808 |
Giải sáu |
6224 5159 1221 |
Giải bảy |
215 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,1 | 0 | 02,2,8 | 2 | 1 | 0,5 | 0,2,8 | 2 | 1,2,3,42 | 2,3,82 | 3 | 3,6 | 22 | 4 | | 1 | 5 | 9 | 3 | 6 | | 8 | 7 | | 0 | 8 | 2,32,7 | 5 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K3
|
Giải ĐB |
852208 |
Giải nhất |
03065 |
Giải nhì |
57739 |
Giải ba |
43629 30424 |
Giải tư |
24827 36368 28227 86459 78108 71939 85919 |
Giải năm |
1904 |
Giải sáu |
8369 9281 5466 |
Giải bảy |
148 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 42,82 | 8 | 1 | 9 | | 2 | 4,72,9 | | 3 | 92 | 02,2 | 4 | 8 | 6 | 5 | 9 | 6 | 6 | 5,6,8,9 | 22 | 7 | | 02,4,6 | 8 | 1 | 1,2,32,5 6 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 6K3
|
Giải ĐB |
388629 |
Giải nhất |
82809 |
Giải nhì |
10718 |
Giải ba |
51106 04514 |
Giải tư |
37186 69548 43095 05193 79988 27386 85775 |
Giải năm |
3154 |
Giải sáu |
1100 4882 9806 |
Giải bảy |
145 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,62,9 | | 1 | 4,8 | 8 | 2 | 9 | 9 | 3 | | 1,5 | 4 | 5,8 | 4,7,9 | 5 | 4 | 02,82 | 6 | | | 7 | 5 | 1,4,82 | 8 | 2,62,82 | 0,2 | 9 | 3,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|