|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
921838 |
Giải nhất |
35679 |
Giải nhì |
02862 |
Giải ba |
19420 29294 |
Giải tư |
31093 44457 00576 85527 27031 35964 72553 |
Giải năm |
3519 |
Giải sáu |
9634 1739 9449 |
Giải bảy |
266 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 3 | 1 | 9 | 6 | 2 | 0,7 | 5,9 | 3 | 1,4,8,9 | 3,6,9 | 4 | 9 | | 5 | 3,7 | 6,7,9 | 6 | 2,4,6 | 2,5 | 7 | 6,9 | 3 | 8 | | 1,3,4,7 | 9 | 3,4,6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K2
|
Giải ĐB |
217578 |
Giải nhất |
14037 |
Giải nhì |
06713 |
Giải ba |
89716 56359 |
Giải tư |
37949 42677 11350 30459 29310 32742 85857 |
Giải năm |
3271 |
Giải sáu |
0385 0829 5278 |
Giải bảy |
958 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | | 7 | 1 | 0,3,6 | 4 | 2 | 9 | 1 | 3 | 7 | 9 | 4 | 2,9 | 8 | 5 | 0,7,8,92 | 1 | 6 | | 3,5,7 | 7 | 1,7,82 | 5,72 | 8 | 5 | 2,4,52 | 9 | 4 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
038530 |
Giải nhất |
78886 |
Giải nhì |
42738 |
Giải ba |
31434 62741 |
Giải tư |
41165 55237 03430 78734 58565 27739 00809 |
Giải năm |
5917 |
Giải sáu |
7627 5524 9491 |
Giải bảy |
997 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32 | 0 | 9 | 4,9 | 1 | 7 | | 2 | 4,7 | | 3 | 02,42,7,8 9 | 2,32 | 4 | 1 | 5,62 | 5 | 5 | 8 | 6 | 52 | 1,2,3,9 | 7 | | 3 | 8 | 6 | 0,3 | 9 | 1,7 |
|
XSDN - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
633521 |
Giải nhất |
38253 |
Giải nhì |
82512 |
Giải ba |
79805 68423 |
Giải tư |
42750 41848 95241 42311 18057 00221 10992 |
Giải năm |
4315 |
Giải sáu |
2407 4503 9336 |
Giải bảy |
425 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 3,5,7 | 1,22,4 | 1 | 1,2,5 | 1,9 | 2 | 12,3,5 | 0,2,5 | 3 | 6 | | 4 | 0,1,8 | 0,1,2 | 5 | 0,3,7 | 3 | 6 | | 0,5 | 7 | | 4 | 8 | | | 9 | 2 |
|
XSCT - Loại vé: K2T6
|
Giải ĐB |
270650 |
Giải nhất |
25830 |
Giải nhì |
08713 |
Giải ba |
15654 60402 |
Giải tư |
67225 46118 35362 20813 72232 46177 30783 |
Giải năm |
9025 |
Giải sáu |
9990 8901 0801 |
Giải bảy |
763 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,9 | 0 | 12,2 | 02 | 1 | 32,8 | 0,3,6 | 2 | 52 | 12,6,8 | 3 | 0,2 | 5 | 4 | | 22 | 5 | 0,4 | | 6 | 2,3 | 7 | 7 | 7,9 | 1 | 8 | 3 | 7 | 9 | 0 |
|
XSST - Loại vé: K2T6
|
Giải ĐB |
565995 |
Giải nhất |
68878 |
Giải nhì |
58275 |
Giải ba |
68264 01592 |
Giải tư |
80024 37722 22133 17714 68332 35075 14631 |
Giải năm |
7353 |
Giải sáu |
6307 1377 8209 |
Giải bảy |
078 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7,9 | 3 | 1 | 4 | 2,3,9 | 2 | 2,4 | 3,5 | 3 | 1,2,3,5 | 1,2,6 | 4 | | 3,72,9 | 5 | 3 | | 6 | 4 | 0,7 | 7 | 52,7,82 | 72 | 8 | | 0 | 9 | 2,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|