|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 5C2
|
Giải ĐB |
596012 |
Giải nhất |
86029 |
Giải nhì |
04905 |
Giải ba |
37301 96617 |
Giải tư |
00476 35629 77531 68040 69596 20977 01757 |
Giải năm |
4698 |
Giải sáu |
4074 9831 5911 |
Giải bảy |
502 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,2,5 | 0,1,32 | 1 | 1,2,7 | 0,1 | 2 | 92 | | 3 | 12 | 72 | 4 | 0 | 0 | 5 | 7 | 7,9 | 6 | | 1,5,7 | 7 | 42,6,7 | 9 | 8 | | 22 | 9 | 6,8 |
|
XSDT - Loại vé: K20
|
Giải ĐB |
760175 |
Giải nhất |
19733 |
Giải nhì |
11209 |
Giải ba |
56319 21796 |
Giải tư |
06849 77658 96476 75162 11573 03096 68642 |
Giải năm |
0957 |
Giải sáu |
5694 1368 4487 |
Giải bảy |
321 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 2 | 1 | 9 | 4,6 | 2 | 1 | 3,7 | 3 | 3 | 9 | 4 | 2,9 | 72 | 5 | 7,8 | 7,92 | 6 | 2,8 | 5,8 | 7 | 3,52,6 | 5,6 | 8 | 7 | 0,1,4 | 9 | 4,62 |
|
XSCM - Loại vé: 12T05K2
|
Giải ĐB |
647039 |
Giải nhất |
84611 |
Giải nhì |
83697 |
Giải ba |
73413 17844 |
Giải tư |
20196 90618 01658 60052 20846 14906 53671 |
Giải năm |
9893 |
Giải sáu |
2785 2782 4583 |
Giải bảy |
146 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,6 | 1,7 | 1 | 1,3,8 | 5,8 | 2 | | 1,8,9 | 3 | 9 | 4 | 4 | 4,62 | 0,8 | 5 | 2,8 | 0,42,9 | 6 | | 9 | 7 | 1 | 1,5 | 8 | 2,3,5 | 3 | 9 | 3,6,7 |
|
XSTG - Loại vé: TG-5K2
|
Giải ĐB |
286208 |
Giải nhất |
13182 |
Giải nhì |
96764 |
Giải ba |
25888 28379 |
Giải tư |
99837 03684 15085 69238 42671 42995 60256 |
Giải năm |
3868 |
Giải sáu |
7570 3641 5821 |
Giải bảy |
479 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 8 | 2,4,7 | 1 | | 8 | 2 | 1 | | 3 | 7,8 | 6,8 | 4 | 1 | 7,8,9 | 5 | 6 | 5 | 6 | 4,8 | 3 | 7 | 0,1,5,92 | 0,3,6,8 | 8 | 2,4,5,8 | 72 | 9 | 5 |
|
XSKG - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
694523 |
Giải nhất |
91767 |
Giải nhì |
54196 |
Giải ba |
96641 73385 |
Giải tư |
48340 34502 80014 56049 94388 35498 76420 |
Giải năm |
0374 |
Giải sáu |
0893 2974 3429 |
Giải bảy |
327 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 2 | 4 | 1 | 4 | 0 | 2 | 0,3,72,9 | 2,9 | 3 | | 1,72 | 4 | 0,1,9 | 8 | 5 | | 9 | 6 | 7 | 22,6 | 7 | 42 | 8,9 | 8 | 5,8 | 2,4 | 9 | 3,6,8 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL-5K2
|
Giải ĐB |
017794 |
Giải nhất |
23406 |
Giải nhì |
41193 |
Giải ba |
42444 15856 |
Giải tư |
40704 02042 03098 90706 49972 68383 00945 |
Giải năm |
6613 |
Giải sáu |
3451 6037 3779 |
Giải bảy |
265 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,62 | 5 | 1 | 3 | 4,7 | 2 | | 1,8,9 | 3 | 7 | 0,4,9 | 4 | 2,4,5 | 4,6 | 5 | 1,6 | 02,5 | 6 | 5 | 3,9 | 7 | 2,9 | 9 | 8 | 3 | 7 | 9 | 3,4,7,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|