|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 5B2
|
Giải ĐB |
521999 |
Giải nhất |
38551 |
Giải nhì |
60144 |
Giải ba |
74769 46722 |
Giải tư |
69596 76303 41105 31065 33191 24561 13911 |
Giải năm |
1997 |
Giải sáu |
5352 6972 9284 |
Giải bảy |
674 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,5 | 1,4,5,6 9 | 1 | 1 | 2,5,7 | 2 | 2 | 0 | 3 | | 4,7,8 | 4 | 1,4 | 0,6 | 5 | 1,2 | 9 | 6 | 1,5,9 | 9 | 7 | 2,4 | | 8 | 4 | 6,9 | 9 | 1,6,7,9 |
|
XSDT - Loại vé: K19
|
Giải ĐB |
251647 |
Giải nhất |
53608 |
Giải nhì |
63575 |
Giải ba |
60572 42311 |
Giải tư |
81915 13212 26748 92103 94157 95428 86968 |
Giải năm |
8426 |
Giải sáu |
6244 6293 0213 |
Giải bảy |
809 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,8,9 | 1 | 1 | 1,2,3,5 | 1,7 | 2 | 6,8 | 0,1,9 | 3 | | 4 | 4 | 4,7,8 | 1,7 | 5 | 7 | 2 | 6 | 8,9 | 4,5 | 7 | 2,5 | 0,2,4,6 | 8 | | 0,6 | 9 | 3 |
|
XSCM - Loại vé: 12T05K1
|
Giải ĐB |
164014 |
Giải nhất |
79360 |
Giải nhì |
28257 |
Giải ba |
47612 94609 |
Giải tư |
60731 68006 41803 81535 43360 97079 08325 |
Giải năm |
4118 |
Giải sáu |
5733 4810 2178 |
Giải bảy |
205 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,62 | 0 | 3,5,6,9 | 3 | 1 | 0,2,4,8 | 1 | 2 | 5,7 | 0,3 | 3 | 1,3,5 | 1 | 4 | | 0,2,3 | 5 | 7 | 0 | 6 | 02 | 2,5 | 7 | 8,9 | 1,7 | 8 | | 0,7 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG-5K1
|
Giải ĐB |
150871 |
Giải nhất |
33048 |
Giải nhì |
63496 |
Giải ba |
83714 32253 |
Giải tư |
01089 22159 08418 74166 40391 27669 31246 |
Giải năm |
7850 |
Giải sáu |
8750 0999 8554 |
Giải bảy |
824 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52 | 0 | 8 | 7,9 | 1 | 4,8 | | 2 | 4 | 5 | 3 | | 1,2,5 | 4 | 6,8 | | 5 | 02,3,4,9 | 4,6,9 | 6 | 6,9 | | 7 | 1 | 0,1,4 | 8 | 9 | 5,6,8,9 | 9 | 1,6,9 |
|
XSKG - Loại vé: 5K1
|
Giải ĐB |
374390 |
Giải nhất |
96413 |
Giải nhì |
14834 |
Giải ba |
52543 71131 |
Giải tư |
29332 74736 57793 70086 32715 86705 51562 |
Giải năm |
1099 |
Giải sáu |
9372 5405 2340 |
Giải bảy |
309 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 52,9 | 3 | 1 | 3,5 | 3,6,7 | 2 | | 1,4,9 | 3 | 1,2,42,6 | 32 | 4 | 0,3 | 02,1 | 5 | | 3,8 | 6 | 2 | | 7 | 2 | | 8 | 6 | 0,9 | 9 | 0,3,9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL-5K1
|
Giải ĐB |
838381 |
Giải nhất |
46073 |
Giải nhì |
38252 |
Giải ba |
19971 22507 |
Giải tư |
84408 92362 72086 29592 17796 44350 12023 |
Giải năm |
6135 |
Giải sáu |
6149 2644 5056 |
Giải bảy |
977 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 7,8 | 7,8 | 1 | | 5,6,9 | 2 | 0,3 | 2,7 | 3 | 5 | 4 | 4 | 4,9 | 3 | 5 | 0,2,6 | 5,8,9 | 6 | 2 | 0,7 | 7 | 1,3,7 | 0 | 8 | 1,6 | 4 | 9 | 2,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|