|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 5K5
|
Giải ĐB |
414953 |
Giải nhất |
37627 |
Giải nhì |
37765 |
Giải ba |
81063 02039 |
Giải tư |
30054 46900 84773 15858 25995 82632 85698 |
Giải năm |
9549 |
Giải sáu |
6848 1405 7791 |
Giải bảy |
896 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,3,5 | 9 | 1 | | 3 | 2 | 7 | 0,5,6,7 | 3 | 2,9 | 5 | 4 | 8,9 | 0,6,9 | 5 | 3,4,8 | 9 | 6 | 3,5 | 2 | 7 | 3 | 4,5,9 | 8 | | 3,4 | 9 | 1,5,6,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K5
|
Giải ĐB |
323247 |
Giải nhất |
06794 |
Giải nhì |
85589 |
Giải ba |
83433 65297 |
Giải tư |
79000 88707 24962 56272 73098 76579 85947 |
Giải năm |
6750 |
Giải sáu |
7853 5056 6300 |
Giải bảy |
076 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,5 | 0 | 02,7 | | 1 | | 6,7 | 2 | 5 | 3,5 | 3 | 3 | 9 | 4 | 72 | 2 | 5 | 0,3,6 | 5,7 | 6 | 2 | 0,42,9 | 7 | 2,6,9 | 9 | 8 | 9 | 7,8 | 9 | 4,7,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K5
|
Giải ĐB |
821005 |
Giải nhất |
45091 |
Giải nhì |
48135 |
Giải ba |
44216 57434 |
Giải tư |
84360 10408 11291 22163 31528 28006 54059 |
Giải năm |
0934 |
Giải sáu |
7176 2763 4016 |
Giải bảy |
564 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 5,6,8 | 92 | 1 | 62 | | 2 | 8 | 5,62 | 3 | 42,5 | 32,6 | 4 | | 0,3 | 5 | 3,9 | 0,12,7 | 6 | 0,32,4 | | 7 | 6 | 0,2 | 8 | | 5 | 9 | 12 |
|
XSDN - Loại vé: 5K5
|
Giải ĐB |
843672 |
Giải nhất |
38280 |
Giải nhì |
63912 |
Giải ba |
96645 47853 |
Giải tư |
52990 70848 60887 74604 05291 49457 32057 |
Giải năm |
8856 |
Giải sáu |
8532 3374 5130 |
Giải bảy |
821 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8,9 | 0 | 4 | 2,9 | 1 | 2 | 1,3,7 | 2 | 1 | 5 | 3 | 0,2,8 | 0,7 | 4 | 5,8 | 4 | 5 | 3,6,72 | 5 | 6 | | 52,8 | 7 | 2,4 | 3,4 | 8 | 0,7 | | 9 | 0,1 |
|
XSCT - Loại vé: K5T5
|
Giải ĐB |
854645 |
Giải nhất |
23876 |
Giải nhì |
56140 |
Giải ba |
28628 13503 |
Giải tư |
36383 22690 98246 96546 16570 21060 41216 |
Giải năm |
5513 |
Giải sáu |
3140 6201 1743 |
Giải bảy |
790 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,6,7,92 | 0 | 1,3 | 0 | 1 | 3,6 | | 2 | 82 | 0,1,4,8 | 3 | | | 4 | 02,3,5,62 | 4 | 5 | | 1,42,7 | 6 | 0 | | 7 | 0,6 | 22 | 8 | 3 | | 9 | 02 |
|
XSST - Loại vé: K5T5
|
Giải ĐB |
103892 |
Giải nhất |
26043 |
Giải nhì |
36918 |
Giải ba |
01817 23956 |
Giải tư |
00576 28024 69734 76169 83554 50876 88680 |
Giải năm |
6984 |
Giải sáu |
5831 0704 5289 |
Giải bảy |
804 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 42 | 3 | 1 | 7,8 | 9 | 2 | 4 | 4 | 3 | 1,4 | 02,2,3,5 8 | 4 | 3,7 | | 5 | 4,6 | 5,72 | 6 | 9 | 1,4 | 7 | 62 | 1 | 8 | 0,4,9 | 6,8 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|