|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 33VL21
|
Giải ĐB |
360182 |
Giải nhất |
98474 |
Giải nhì |
93234 |
Giải ba |
16081 43363 |
Giải tư |
07200 96403 02129 81443 07791 75846 93023 |
Giải năm |
0224 |
Giải sáu |
2535 2007 3876 |
Giải bảy |
866 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,3,7 | 8,9 | 1 | | 8 | 2 | 3,4,9 | 0,2,4,6 | 3 | 4,5 | 2,3,7 | 4 | 3,6 | 3 | 5 | | 4,6,7,8 | 6 | 3,6 | 0 | 7 | 4,6 | | 8 | 1,2,6 | 2 | 9 | 1 |
|
XSBD - Loại vé: 05KS21
|
Giải ĐB |
366007 |
Giải nhất |
50195 |
Giải nhì |
90705 |
Giải ba |
82428 84519 |
Giải tư |
52985 81286 85956 06541 22185 37024 67378 |
Giải năm |
1871 |
Giải sáu |
2935 6444 1444 |
Giải bảy |
702 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,5,72 | 4,7 | 1 | 9 | 0 | 2 | 4,8 | | 3 | 5 | 2,42 | 4 | 1,42 | 0,3,82,9 | 5 | 6 | 5,8 | 6 | | 02 | 7 | 1,8 | 2,7 | 8 | 52,6 | 1 | 9 | 5 |
|
XSTV - Loại vé: 21TV21
|
Giải ĐB |
487607 |
Giải nhất |
26735 |
Giải nhì |
23160 |
Giải ba |
99583 50449 |
Giải tư |
84368 08524 03430 57550 76905 14698 93613 |
Giải năm |
1616 |
Giải sáu |
0702 8025 7736 |
Giải bảy |
065 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,6 | 0 | 2,5,7 | | 1 | 3,6 | 0 | 2 | 4,5 | 1,8 | 3 | 0,5,6 | 2,5 | 4 | 9 | 0,2,3,6 | 5 | 0,4 | 1,3 | 6 | 0,5,8 | 0 | 7 | | 6,9 | 8 | 3 | 4 | 9 | 8 |
|
XSTN - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
226468 |
Giải nhất |
90543 |
Giải nhì |
66011 |
Giải ba |
22135 58728 |
Giải tư |
39389 43661 53993 31797 46586 38642 80212 |
Giải năm |
3987 |
Giải sáu |
9707 3626 1343 |
Giải bảy |
513 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 7 | 1,6 | 1 | 1,2,3 | 1,4 | 2 | 6,8 | 1,42,9 | 3 | 5 | | 4 | 2,32 | 3 | 5 | | 2,8 | 6 | 1,8 | 0,8,9 | 7 | | 2,6 | 8 | 0,6,7,9 | 8 | 9 | 3,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K4
|
Giải ĐB |
673575 |
Giải nhất |
15645 |
Giải nhì |
33255 |
Giải ba |
86983 10296 |
Giải tư |
00674 39610 71287 20499 96880 85898 20170 |
Giải năm |
9088 |
Giải sáu |
0415 0718 7903 |
Giải bảy |
894 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7,8 | 0 | 3 | | 1 | 0,5,8,9 | | 2 | | 0,8 | 3 | | 7,9 | 4 | 5 | 1,4,5,7 | 5 | 5 | 9 | 6 | | 8 | 7 | 0,4,5 | 1,8,9 | 8 | 0,3,7,8 | 1,9 | 9 | 4,6,8,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
852172 |
Giải nhất |
40309 |
Giải nhì |
11265 |
Giải ba |
81876 58902 |
Giải tư |
05210 73909 56434 55293 32344 07664 55136 |
Giải năm |
1186 |
Giải sáu |
9685 2956 8827 |
Giải bảy |
327 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2,92 | | 1 | 0,4 | 0,7 | 2 | 72 | 9 | 3 | 4,6 | 1,3,4,6 | 4 | 4 | 6,8 | 5 | 6 | 3,5,7,8 | 6 | 4,5 | 22 | 7 | 2,6 | | 8 | 5,6 | 02 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|