|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 6E2
|
Giải ĐB |
254024 |
Giải nhất |
15583 |
Giải nhì |
93217 |
Giải ba |
31053 97576 |
Giải tư |
39870 08012 98088 81139 10034 51985 35790 |
Giải năm |
4225 |
Giải sáu |
8705 8002 8449 |
Giải bảy |
859 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 2,5 | | 1 | 2,7 | 0,1 | 2 | 4,5 | 5,8 | 3 | 4,9 | 2,3 | 4 | 9 | 0,2,6,8 | 5 | 3,9 | 7 | 6 | 5 | 1 | 7 | 0,6 | 8 | 8 | 3,5,8 | 3,4,5 | 9 | 0 |
|
XSDT - Loại vé: K26
|
Giải ĐB |
647448 |
Giải nhất |
37234 |
Giải nhì |
00060 |
Giải ba |
14007 95738 |
Giải tư |
09975 38573 36772 81536 16789 68185 11469 |
Giải năm |
7958 |
Giải sáu |
3423 1865 6624 |
Giải bảy |
039 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 7 | | 1 | | 7 | 2 | 3,4 | 2,7 | 3 | 4,6,8,9 | 2,3 | 4 | 8 | 6,7,8 | 5 | 8 | 3 | 6 | 0,5,9 | 0 | 7 | 2,3,5 | 3,4,5,9 | 8 | 5,9 | 3,6,8 | 9 | 8 |
|
XSCM - Loại vé: 12T06K4
|
Giải ĐB |
287036 |
Giải nhất |
61565 |
Giải nhì |
98574 |
Giải ba |
94825 39191 |
Giải tư |
73040 68258 52770 84180 93360 04394 19915 |
Giải năm |
8472 |
Giải sáu |
5450 8570 7542 |
Giải bảy |
743 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,6,72 8 | 0 | | 9 | 1 | 5 | 4,7 | 2 | 5 | 4 | 3 | 6 | 7,9 | 4 | 0,2,3 | 1,2,6 | 5 | 0,8 | 3 | 6 | 0,5 | | 7 | 02,2,4 | 5,8 | 8 | 0,8 | | 9 | 1,4 |
|
XSTG - Loại vé: TG-6K4
|
Giải ĐB |
738132 |
Giải nhất |
20064 |
Giải nhì |
62169 |
Giải ba |
51626 73368 |
Giải tư |
85784 98937 48140 89858 81488 96233 57005 |
Giải năm |
0202 |
Giải sáu |
2277 8800 4849 |
Giải bảy |
609 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,5 | 0 | 0,2,5,9 | | 1 | | 0,3 | 2 | 6 | 3 | 3 | 2,3,7 | 6,8 | 4 | 0,9 | 0 | 5 | 0,8 | 2 | 6 | 4,8,9 | 3,7 | 7 | 7 | 5,6,8 | 8 | 4,8 | 0,4,6 | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 6K4
|
Giải ĐB |
264915 |
Giải nhất |
15561 |
Giải nhì |
22866 |
Giải ba |
55594 66761 |
Giải tư |
20095 13158 32246 01565 36127 13125 08362 |
Giải năm |
2956 |
Giải sáu |
7037 6819 2838 |
Giải bảy |
870 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 62 | 1 | 5,9 | 6 | 2 | 5,7 | | 3 | 7,8 | 9 | 4 | 6 | 1,2,6,9 | 5 | 6,8 | 4,5,6 | 6 | 12,2,5,6 7 | 2,3,6 | 7 | 0 | 3,5 | 8 | | 1 | 9 | 4,5 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL-6K4
|
Giải ĐB |
484018 |
Giải nhất |
63742 |
Giải nhì |
05298 |
Giải ba |
80073 92352 |
Giải tư |
07829 69283 13575 14447 17900 72117 59209 |
Giải năm |
1920 |
Giải sáu |
6861 5654 7297 |
Giải bảy |
308 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,8,9 | 6 | 1 | 72,8 | 4,5 | 2 | 0,9 | 7,8 | 3 | | 5 | 4 | 2,7 | 7 | 5 | 2,4 | | 6 | 1 | 12,4,9 | 7 | 3,5 | 0,1,9 | 8 | 3 | 0,2 | 9 | 7,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|