|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 7A2
|
Giải ĐB |
542070 |
Giải nhất |
41704 |
Giải nhì |
99388 |
Giải ba |
59761 67385 |
Giải tư |
81144 06777 56354 86436 31808 13874 93262 |
Giải năm |
9086 |
Giải sáu |
2864 9977 8059 |
Giải bảy |
936 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4,8 | 6 | 1 | | 6 | 2 | | | 3 | 62,8 | 0,4,5,6 7 | 4 | 4 | 8 | 5 | 4,9 | 32,8 | 6 | 1,2,4 | 72 | 7 | 0,4,72 | 0,3,8 | 8 | 5,6,8 | 5 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: K27
|
Giải ĐB |
550740 |
Giải nhất |
92494 |
Giải nhì |
65079 |
Giải ba |
46307 55991 |
Giải tư |
78849 04368 44429 68954 65448 99497 74639 |
Giải năm |
7332 |
Giải sáu |
0903 7404 1605 |
Giải bảy |
221 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 3,4,5,7 | 2,9 | 1 | | 3 | 2 | 1,9 | 0 | 3 | 2,9 | 0,5,9 | 4 | 0,8,9 | 0 | 5 | 4,8 | | 6 | 8 | 0,9 | 7 | 9 | 4,5,6 | 8 | | 2,3,4,7 | 9 | 1,4,7 |
|
XSCM - Loại vé: 12T07K1
|
Giải ĐB |
614294 |
Giải nhất |
82322 |
Giải nhì |
35257 |
Giải ba |
19549 79525 |
Giải tư |
91257 10226 09151 26560 06924 37849 35284 |
Giải năm |
3997 |
Giải sáu |
7752 3538 0902 |
Giải bảy |
180 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 2 | 5 | 1 | | 0,2,5 | 2 | 2,4,5,6 | 8 | 3 | 8 | 2,8,9 | 4 | 92 | 2 | 5 | 1,2,72 | 2 | 6 | 0 | 52,9 | 7 | | 3 | 8 | 0,3,4 | 42 | 9 | 4,7 |
|
XSTG - Loại vé: TG-7K1
|
Giải ĐB |
450902 |
Giải nhất |
46647 |
Giải nhì |
96882 |
Giải ba |
49053 96644 |
Giải tư |
25149 42892 14866 83369 29105 75153 13607 |
Giải năm |
0762 |
Giải sáu |
6200 2893 9837 |
Giải bảy |
001 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,2,5 7 | 0 | 1 | | 0,6,8,9 | 2 | 7 | 52,9 | 3 | 7 | 4 | 4 | 4,7,9 | 0 | 5 | 32 | 6 | 6 | 2,6,9 | 0,2,3,4 | 7 | | | 8 | 2 | 4,6 | 9 | 2,3 |
|
XSKG - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
750834 |
Giải nhất |
94849 |
Giải nhì |
49414 |
Giải ba |
72945 40184 |
Giải tư |
88747 27958 57507 62586 37674 84940 05941 |
Giải năm |
8328 |
Giải sáu |
5858 4676 2895 |
Giải bảy |
860 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 7 | 4 | 1 | 4 | | 2 | 8 | | 3 | 4 | 1,3,72,8 | 4 | 0,1,5,7 9 | 4,9 | 5 | 82 | 7,8 | 6 | 0 | 0,4 | 7 | 42,6 | 2,52 | 8 | 4,6 | 4 | 9 | 5 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL-7K1
|
Giải ĐB |
143283 |
Giải nhất |
73389 |
Giải nhì |
95671 |
Giải ba |
07049 90150 |
Giải tư |
91589 35242 90153 12676 17878 86735 17345 |
Giải năm |
6349 |
Giải sáu |
7646 9708 2042 |
Giải bảy |
287 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 8 | 7 | 1 | 0 | 42 | 2 | | 5,8 | 3 | 5 | | 4 | 22,5,6,92 | 3,4 | 5 | 0,3 | 4,7 | 6 | | 8 | 7 | 1,6,8 | 0,7 | 8 | 3,7,92 | 42,82 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|