|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K18-T05
|
Giải ĐB |
681123 |
Giải nhất |
05130 |
Giải nhì |
41506 |
Giải ba |
20315 31614 |
Giải tư |
17874 34119 64424 88845 68378 11636 93548 |
Giải năm |
5863 |
Giải sáu |
0154 8968 3085 |
Giải bảy |
483 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 6 | | 1 | 4,52,9 | | 2 | 3,4 | 2,6,8 | 3 | 0,6 | 1,2,5,7 | 4 | 5,8 | 12,4,8 | 5 | 4 | 0,3 | 6 | 3,8 | | 7 | 4,8 | 4,6,7 | 8 | 3,5 | 1 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 5A
|
Giải ĐB |
822257 |
Giải nhất |
51282 |
Giải nhì |
94047 |
Giải ba |
65829 98669 |
Giải tư |
51255 57251 41723 97928 71170 78012 22896 |
Giải năm |
0710 |
Giải sáu |
7176 1084 3496 |
Giải bảy |
673 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | | 5 | 1 | 0,2 | 1,8 | 2 | 3,8,9 | 2,7 | 3 | | 8 | 4 | 7 | 5 | 5 | 1,5,7 | 7,8,92 | 6 | 9 | 4,5 | 7 | 0,3,6 | 2 | 8 | 2,4,6 | 2,6 | 9 | 62 |
|
XSBL - Loại vé: T05K1
|
Giải ĐB |
438860 |
Giải nhất |
15768 |
Giải nhì |
26212 |
Giải ba |
45793 07406 |
Giải tư |
67934 79609 63270 27150 04251 51261 61775 |
Giải năm |
9561 |
Giải sáu |
1283 2497 2084 |
Giải bảy |
353 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6,7 | 0 | 6,9 | 5,62 | 1 | 2,6 | 1 | 2 | | 5,8,9 | 3 | 4 | 3,8 | 4 | | 7 | 5 | 0,1,3 | 0,1 | 6 | 0,12,8 | 9 | 7 | 0,5 | 6 | 8 | 3,4 | 0 | 9 | 3,7 |
|
XSHCM - Loại vé: 4E2
|
Giải ĐB |
210468 |
Giải nhất |
34543 |
Giải nhì |
13767 |
Giải ba |
94898 26216 |
Giải tư |
80811 18878 07652 02371 30452 56884 59027 |
Giải năm |
0512 |
Giải sáu |
5778 6233 7862 |
Giải bảy |
802 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,5 | 1,7 | 1 | 1,2,6 | 0,1,52,6 | 2 | 7 | 3,4 | 3 | 3 | 8 | 4 | 3 | 0 | 5 | 22 | 1 | 6 | 2,7,8 | 2,6 | 7 | 1,82 | 6,72,9 | 8 | 4 | | 9 | 8 |
|
XSDT - Loại vé: D18
|
Giải ĐB |
322525 |
Giải nhất |
75014 |
Giải nhì |
16723 |
Giải ba |
05000 87609 |
Giải tư |
62900 81514 08630 26947 37090 36085 77034 |
Giải năm |
8905 |
Giải sáu |
4730 2703 6319 |
Giải bảy |
904 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,32,9 | 0 | 02,3,4,5 7,9 | | 1 | 42,9 | | 2 | 3,5 | 0,2 | 3 | 02,4 | 0,12,3 | 4 | 7 | 0,2,8 | 5 | | | 6 | | 0,4 | 7 | | | 8 | 5 | 0,1 | 9 | 0 |
|
XSCM - Loại vé: T04K5
|
Giải ĐB |
576041 |
Giải nhất |
73838 |
Giải nhì |
57324 |
Giải ba |
85743 63641 |
Giải tư |
21367 57694 50474 09725 11869 52323 64169 |
Giải năm |
6180 |
Giải sáu |
8813 9256 2593 |
Giải bảy |
516 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 42 | 1 | 3,6 | | 2 | 3,4,5 | 1,2,4,9 | 3 | 8 | 2,7,9 | 4 | 12,3 | 2 | 5 | 6 | 1,5,8 | 6 | 7,92 | 6 | 7 | 4 | 3 | 8 | 0,6 | 62 | 9 | 3,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|