|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K19-T05
|
Giải ĐB |
348921 |
Giải nhất |
21332 |
Giải nhì |
60082 |
Giải ba |
78410 77712 |
Giải tư |
76649 60435 31076 97175 08419 65465 38763 |
Giải năm |
3234 |
Giải sáu |
3071 1354 0910 |
Giải bảy |
236 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12 | 0 | 4 | 2,7 | 1 | 02,2,9 | 1,3,8 | 2 | 1 | 6 | 3 | 2,4,5,6 | 0,3,5 | 4 | 9 | 3,6,7 | 5 | 4 | 3,7 | 6 | 3,5 | | 7 | 1,5,6 | | 8 | 2 | 1,4 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 5B
|
Giải ĐB |
493208 |
Giải nhất |
96082 |
Giải nhì |
28589 |
Giải ba |
03188 66896 |
Giải tư |
17700 20398 89251 41507 77627 69396 38502 |
Giải năm |
2155 |
Giải sáu |
9517 1422 0304 |
Giải bảy |
190 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,2,4,7 8 | 5 | 1 | 7 | 0,2,8 | 2 | 2,7 | 3 | 3 | 3 | 0 | 4 | | 5 | 5 | 1,5 | 92 | 6 | | 0,1,2 | 7 | | 0,8,9 | 8 | 2,8,9 | 8 | 9 | 0,62,8 |
|
XSBL - Loại vé: T05K2
|
Giải ĐB |
921072 |
Giải nhất |
85851 |
Giải nhì |
04732 |
Giải ba |
16120 29956 |
Giải tư |
41892 86239 46011 25661 87280 38105 27863 |
Giải năm |
1597 |
Giải sáu |
3643 9439 4043 |
Giải bảy |
488 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 5 | 1,5,6 | 1 | 1 | 3,7,9 | 2 | 0 | 42,6 | 3 | 2,92 | 4 | 4 | 32,4 | 0 | 5 | 1,6 | 5 | 6 | 1,3 | 9 | 7 | 2 | 8 | 8 | 0,8 | 32 | 9 | 2,7 |
|
XSHCM - Loại vé: 5B2
|
Giải ĐB |
236959 |
Giải nhất |
12096 |
Giải nhì |
14893 |
Giải ba |
33598 09021 |
Giải tư |
86233 53989 93622 34544 23840 18770 70994 |
Giải năm |
3912 |
Giải sáu |
4067 4810 7087 |
Giải bảy |
251 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,7 | 0 | | 2,5 | 1 | 0,2 | 1,2,6 | 2 | 1,2 | 3,9 | 3 | 3 | 4,9 | 4 | 0,4 | | 5 | 1,9 | 9 | 6 | 2,7 | 6,8 | 7 | 0 | 9 | 8 | 7,9 | 5,8 | 9 | 3,4,6,8 |
|
XSDT - Loại vé: D19
|
Giải ĐB |
493447 |
Giải nhất |
05483 |
Giải nhì |
55596 |
Giải ba |
28169 32168 |
Giải tư |
29682 28851 07260 91185 51636 94494 65145 |
Giải năm |
0699 |
Giải sáu |
5777 8074 8228 |
Giải bảy |
504 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 4 | 5 | 1 | | 8 | 2 | 8 | 8 | 3 | 6 | 0,7,9 | 4 | 5,7 | 4,8 | 5 | 1 | 3,9 | 6 | 0,8,9 | 4,7 | 7 | 4,7 | 2,6 | 8 | 0,2,3,5 | 6,9 | 9 | 4,6,9 |
|
XSCM - Loại vé: T05K1
|
Giải ĐB |
895478 |
Giải nhất |
46213 |
Giải nhì |
69301 |
Giải ba |
08025 47033 |
Giải tư |
13885 56888 58359 89414 98428 00378 53725 |
Giải năm |
8170 |
Giải sáu |
2907 2337 5948 |
Giải bảy |
652 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1,7 | 0 | 1 | 3,4 | 5 | 2 | 52,8 | 1,3 | 3 | 3,7 | 1,9 | 4 | 8 | 22,8 | 5 | 2,9 | | 6 | | 0,3 | 7 | 0,82 | 2,4,72,8 | 8 | 5,8 | 5 | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|