|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 39VL23
|
Giải ĐB |
352720 |
Giải nhất |
72821 |
Giải nhì |
07512 |
Giải ba |
71029 96000 |
Giải tư |
44818 16042 78759 54441 93566 13177 08548 |
Giải năm |
3532 |
Giải sáu |
0137 7912 4821 |
Giải bảy |
145 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0 | 22,4 | 1 | 22,8 | 12,3,4 | 2 | 0,12,9 | | 3 | 2,5,7 | | 4 | 1,2,5,8 | 3,4 | 5 | 9 | 6 | 6 | 6 | 3,7 | 7 | 7 | 1,4 | 8 | | 2,5 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 06KS23
|
Giải ĐB |
233040 |
Giải nhất |
85246 |
Giải nhì |
92037 |
Giải ba |
88232 16589 |
Giải tư |
67177 44872 46228 01303 30241 42158 75385 |
Giải năm |
5692 |
Giải sáu |
9486 3480 8954 |
Giải bảy |
171 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 3 | 4,7 | 1 | | 3,7,9 | 2 | 8 | 0 | 3 | 2,7 | 5 | 4 | 0,1,6 | 8 | 5 | 4,8 | 4,7,8 | 6 | | 3,7 | 7 | 1,2,6,7 | 2,5 | 8 | 0,5,6,9 | 8 | 9 | 2 |
|
XSTV - Loại vé: 27TV23
|
Giải ĐB |
256912 |
Giải nhất |
31861 |
Giải nhì |
60030 |
Giải ba |
41549 83840 |
Giải tư |
32047 06563 48612 42505 96522 47863 52970 |
Giải năm |
8891 |
Giải sáu |
2800 6838 4472 |
Giải bảy |
828 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,4,7 | 0 | 0,5 | 6,9 | 1 | 22 | 12,2,7 | 2 | 2,8 | 5,62 | 3 | 0,8 | | 4 | 0,7,9 | 0 | 5 | 3 | | 6 | 1,32 | 4 | 7 | 0,2 | 2,3 | 8 | | 4 | 9 | 1 |
|
XSTN - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
501566 |
Giải nhất |
99477 |
Giải nhì |
83283 |
Giải ba |
62868 44444 |
Giải tư |
32358 72143 47148 52704 21514 78632 81665 |
Giải năm |
6117 |
Giải sáu |
4170 0819 6348 |
Giải bảy |
173 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4 | | 1 | 4,7,9 | 3 | 2 | | 4,7,8 | 3 | 2 | 0,1,4 | 4 | 3,4,82 | 6 | 5 | 6,8 | 5,6 | 6 | 5,6,8 | 1,7 | 7 | 0,3,7 | 42,5,6 | 8 | 3 | 1 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K1
|
Giải ĐB |
893294 |
Giải nhất |
28353 |
Giải nhì |
66226 |
Giải ba |
22855 38398 |
Giải tư |
05640 79948 21824 14483 71873 56091 45672 |
Giải năm |
1356 |
Giải sáu |
9620 8822 9658 |
Giải bảy |
356 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | | 1,9 | 1 | 1 | 2,7 | 2 | 0,2,4,6 | 5,7,8 | 3 | | 2,9 | 4 | 0,8 | 5 | 5 | 3,5,62,8 | 2,52 | 6 | | | 7 | 2,3 | 4,5,9 | 8 | 3 | | 9 | 1,4,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
805996 |
Giải nhất |
95488 |
Giải nhì |
38647 |
Giải ba |
79331 12264 |
Giải tư |
56329 82563 38265 76090 91496 65772 96384 |
Giải năm |
8054 |
Giải sáu |
8633 3180 2675 |
Giải bảy |
479 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | | 3 | 1 | | 4,7 | 2 | 9 | 3,6 | 3 | 1,3 | 5,6,8 | 4 | 2,7 | 6,7 | 5 | 4 | 92 | 6 | 3,4,5 | 4 | 7 | 2,5,9 | 8 | 8 | 0,4,8 | 2,7 | 9 | 0,62 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|