|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 39VL24
|
Giải ĐB |
274750 |
Giải nhất |
78281 |
Giải nhì |
55479 |
Giải ba |
38789 57594 |
Giải tư |
59259 75208 88320 06184 56449 76490 44700 |
Giải năm |
8855 |
Giải sáu |
0757 0976 7786 |
Giải bảy |
951 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,5,7 9 | 0 | 0,8 | 5,8 | 1 | | | 2 | 0 | | 3 | | 8,9 | 4 | 9 | 5 | 5 | 0,1,5,7 9 | 7,8 | 6 | | 5 | 7 | 0,6,9 | 0 | 8 | 1,4,6,9 | 4,5,7,8 | 9 | 0,4 |
|
XSBD - Loại vé: 06KS24
|
Giải ĐB |
805380 |
Giải nhất |
13988 |
Giải nhì |
13648 |
Giải ba |
28154 68480 |
Giải tư |
47892 80849 31337 10421 43560 36645 35702 |
Giải năm |
4378 |
Giải sáu |
7798 3919 3947 |
Giải bảy |
367 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,82 | 0 | 2 | 2 | 1 | 3,9 | 0,9 | 2 | 1 | 1 | 3 | 7 | 5 | 4 | 5,7,8,9 | 4 | 5 | 4 | | 6 | 0,7 | 3,4,6 | 7 | 8 | 4,7,8,9 | 8 | 02,8 | 1,4 | 9 | 2,8 |
|
XSTV - Loại vé: 27TV24
|
Giải ĐB |
134177 |
Giải nhất |
89222 |
Giải nhì |
88409 |
Giải ba |
61096 22467 |
Giải tư |
51469 91170 22198 61333 93361 26267 06092 |
Giải năm |
9686 |
Giải sáu |
1394 4109 4831 |
Giải bảy |
593 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 92 | 3,5,6 | 1 | | 2,9 | 2 | 2 | 3,9 | 3 | 1,3 | 9 | 4 | | | 5 | 1 | 8,9 | 6 | 1,72,9 | 62,7 | 7 | 0,7 | 9 | 8 | 6 | 02,6 | 9 | 2,3,4,6 8 |
|
XSTN - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
160628 |
Giải nhất |
20581 |
Giải nhì |
51328 |
Giải ba |
75213 43834 |
Giải tư |
04593 49681 13122 75265 47257 42886 08337 |
Giải năm |
2908 |
Giải sáu |
6521 9566 2425 |
Giải bảy |
503 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,8 | 2,82 | 1 | 3 | 2 | 2 | 1,2,5,6 82 | 0,1,9 | 3 | 4,7 | 3 | 4 | | 2,6 | 5 | 7 | 2,6,8 | 6 | 5,6 | 3,5 | 7 | | 0,22 | 8 | 12,6 | | 9 | 3 |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K2
|
Giải ĐB |
682341 |
Giải nhất |
01954 |
Giải nhì |
47478 |
Giải ba |
84621 79134 |
Giải tư |
57937 20751 58349 46085 99168 27497 99186 |
Giải năm |
2004 |
Giải sáu |
9097 4960 9378 |
Giải bảy |
337 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 4,6 | 2,4,5 | 1 | | | 2 | 1 | | 3 | 4,72 | 0,3,5 | 4 | 1,9 | 8 | 5 | 1,4 | 0,8 | 6 | 0,8 | 32,92 | 7 | 82 | 6,72 | 8 | 5,6 | 4 | 9 | 72 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
327266 |
Giải nhất |
56172 |
Giải nhì |
72500 |
Giải ba |
44660 86107 |
Giải tư |
03738 95657 67471 54535 26443 46872 86008 |
Giải năm |
0325 |
Giải sáu |
5478 8255 7655 |
Giải bảy |
079 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,7,8 | 7 | 1 | 7 | 72 | 2 | 5 | 4 | 3 | 5,8 | | 4 | 3 | 2,3,52 | 5 | 52,7 | 6 | 6 | 0,6 | 0,1,5 | 7 | 1,22,8,9 | 0,3,7 | 8 | | 7 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|