|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
160628 |
Giải nhất |
20581 |
Giải nhì |
51328 |
Giải ba |
75213 43834 |
Giải tư |
04593 49681 13122 75265 47257 42886 08337 |
Giải năm |
2908 |
Giải sáu |
6521 9566 2425 |
Giải bảy |
503 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,8 | 2,82 | 1 | 3 | 2 | 2 | 1,2,5,6 82 | 0,1,9 | 3 | 4,7 | 3 | 4 | | 2,6 | 5 | 7 | 2,6,8 | 6 | 5,6 | 3,5 | 7 | | 0,22 | 8 | 12,6 | | 9 | 3 |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K2
|
Giải ĐB |
682341 |
Giải nhất |
01954 |
Giải nhì |
47478 |
Giải ba |
84621 79134 |
Giải tư |
57937 20751 58349 46085 99168 27497 99186 |
Giải năm |
2004 |
Giải sáu |
9097 4960 9378 |
Giải bảy |
337 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 4,6 | 2,4,5 | 1 | | | 2 | 1 | | 3 | 4,72 | 0,3,5 | 4 | 1,9 | 8 | 5 | 1,4 | 0,8 | 6 | 0,8 | 32,92 | 7 | 82 | 6,72 | 8 | 5,6 | 4 | 9 | 72 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
327266 |
Giải nhất |
56172 |
Giải nhì |
72500 |
Giải ba |
44660 86107 |
Giải tư |
03738 95657 67471 54535 26443 46872 86008 |
Giải năm |
0325 |
Giải sáu |
5478 8255 7655 |
Giải bảy |
079 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,7,8 | 7 | 1 | 7 | 72 | 2 | 5 | 4 | 3 | 5,8 | | 4 | 3 | 2,3,52 | 5 | 52,7 | 6 | 6 | 0,6 | 0,1,5 | 7 | 1,22,8,9 | 0,3,7 | 8 | | 7 | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
339249 |
Giải nhất |
66040 |
Giải nhì |
36508 |
Giải ba |
52949 99385 |
Giải tư |
76824 22532 96463 91098 91614 31197 51543 |
Giải năm |
8330 |
Giải sáu |
0216 6784 4997 |
Giải bảy |
443 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 8 | | 1 | 42,6 | 3 | 2 | 4 | 42,6 | 3 | 0,2 | 12,2,8 | 4 | 0,32,92 | 8 | 5 | | 1 | 6 | 3 | 92 | 7 | | 0,9 | 8 | 4,5 | 42 | 9 | 72,8 |
|
XSCT - Loại vé: K2T6
|
Giải ĐB |
822247 |
Giải nhất |
11129 |
Giải nhì |
19440 |
Giải ba |
23581 67300 |
Giải tư |
78510 74249 19683 62143 70875 12368 58422 |
Giải năm |
4984 |
Giải sáu |
0069 3316 2475 |
Giải bảy |
461 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,4 | 0 | 0 | 6,8 | 1 | 0,6 | 2 | 2 | 2,9 | 4,8 | 3 | | 8 | 4 | 0,3,6,7 9 | 72 | 5 | | 1,4 | 6 | 1,8,9 | 4 | 7 | 52 | 6 | 8 | 1,3,4 | 2,4,6 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K2T6
|
Giải ĐB |
525697 |
Giải nhất |
81591 |
Giải nhì |
24659 |
Giải ba |
88167 47851 |
Giải tư |
83944 00316 76010 25829 48597 58283 72702 |
Giải năm |
3240 |
Giải sáu |
8926 0846 5393 |
Giải bảy |
688 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 2 | 5,9 | 1 | 0,6 | 0 | 2 | 6,9 | 8,9 | 3 | 6 | 4 | 4 | 0,4,6 | | 5 | 1,9 | 1,2,3,4 | 6 | 7 | 6,92 | 7 | | 8 | 8 | 3,8 | 2,5 | 9 | 1,3,72 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|