|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 39VL22
|
Giải ĐB |
964617 |
Giải nhất |
52978 |
Giải nhì |
29790 |
Giải ba |
76521 22232 |
Giải tư |
24710 04360 71091 40187 27942 04386 57998 |
Giải năm |
0376 |
Giải sáu |
4396 6738 2011 |
Giải bảy |
433 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6,9 | 0 | | 1,2,9 | 1 | 0,1,7 | 3,4 | 2 | 1 | 3 | 3 | 2,3,8 | | 4 | 2 | | 5 | | 7,8,9 | 6 | 0 | 1,8 | 7 | 6,82 | 3,72,9 | 8 | 6,7 | | 9 | 0,1,6,8 |
|
XSBD - Loại vé: 06KS22
|
Giải ĐB |
570454 |
Giải nhất |
98245 |
Giải nhì |
68900 |
Giải ba |
77611 73741 |
Giải tư |
46877 62831 70145 32833 13981 38257 63377 |
Giải năm |
0439 |
Giải sáu |
9763 6327 6243 |
Giải bảy |
062 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 1,3,4,8 | 1 | 1 | 6 | 2 | 7 | 3,4,6 | 3 | 1,3,9 | 52 | 4 | 1,3,52 | 42 | 5 | 42,7 | | 6 | 2,3 | 2,5,72 | 7 | 72 | | 8 | 1 | 3 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 27TV22
|
Giải ĐB |
682264 |
Giải nhất |
18597 |
Giải nhì |
82978 |
Giải ba |
43711 46392 |
Giải tư |
97916 91029 08753 35279 17074 33611 38500 |
Giải năm |
4760 |
Giải sáu |
4838 5243 4169 |
Giải bảy |
840 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,6 | 0 | 0 | 12 | 1 | 12,6 | 9 | 2 | 9 | 4,5 | 3 | 8 | 6,7 | 4 | 0,3 | | 5 | 3 | 1,7 | 6 | 0,4,9 | 9 | 7 | 4,6,8,9 | 3,7 | 8 | | 2,6,7 | 9 | 2,7 |
|
XSTN - Loại vé: 5K5
|
Giải ĐB |
719267 |
Giải nhất |
41419 |
Giải nhì |
02209 |
Giải ba |
03547 05164 |
Giải tư |
14504 46474 09096 81406 60675 24380 46519 |
Giải năm |
4906 |
Giải sáu |
6900 0917 3345 |
Giải bảy |
181 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0,4,62,9 | 8 | 1 | 7,92 | | 2 | | | 3 | | 0,6,7 | 4 | 5,7 | 4,7 | 5 | | 02,9 | 6 | 4,7,9 | 1,4,6 | 7 | 4,5 | | 8 | 0,1 | 0,12,6 | 9 | 6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K5
|
Giải ĐB |
362151 |
Giải nhất |
31340 |
Giải nhì |
17371 |
Giải ba |
12148 34056 |
Giải tư |
40555 73554 91653 78139 50607 07009 23969 |
Giải năm |
4833 |
Giải sáu |
2690 5992 1214 |
Giải bảy |
067 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 7,9 | 5,7 | 1 | 4 | 9 | 2 | | 3,5 | 3 | 3,9 | 1,5 | 4 | 0,8 | 5,6 | 5 | 1,3,4,5 6 | 5 | 6 | 5,7,9 | 0,6 | 7 | 1 | 4 | 8 | | 0,3,6 | 9 | 0,2 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K5
|
Giải ĐB |
251312 |
Giải nhất |
47166 |
Giải nhì |
77840 |
Giải ba |
40815 98590 |
Giải tư |
07407 18818 59298 51893 65671 83749 79326 |
Giải năm |
0213 |
Giải sáu |
4455 2678 5538 |
Giải bảy |
624 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 7 | 7 | 1 | 2,3,5,8 | 1 | 2 | 4,6 | 1,9 | 3 | 8 | 2 | 4 | 0,9 | 1,5 | 5 | 5,7 | 2,6 | 6 | 6 | 0,5 | 7 | 1,8 | 1,3,7,9 | 8 | | 4 | 9 | 0,3,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|