|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 39VL21
|
Giải ĐB |
934328 |
Giải nhất |
94594 |
Giải nhì |
10917 |
Giải ba |
11263 58077 |
Giải tư |
66763 80974 89550 80172 61695 95040 80192 |
Giải năm |
5939 |
Giải sáu |
3780 7858 3640 |
Giải bảy |
750 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,52,8 | 0 | 7 | | 1 | 7 | 7,9 | 2 | 8 | 62 | 3 | 9 | 7,9 | 4 | 02 | 9 | 5 | 02,8 | | 6 | 32 | 0,1,7 | 7 | 2,4,7 | 2,5 | 8 | 0 | 3 | 9 | 2,4,5 |
|
XSBD - Loại vé: 05KS21
|
Giải ĐB |
610660 |
Giải nhất |
03635 |
Giải nhì |
20571 |
Giải ba |
71574 29344 |
Giải tư |
69076 95402 96005 80486 54500 28140 65060 |
Giải năm |
6232 |
Giải sáu |
7425 2535 0782 |
Giải bảy |
968 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,62 | 0 | 0,1,2,5 | 0,7 | 1 | | 0,3,8 | 2 | 5 | | 3 | 2,52 | 4,7 | 4 | 0,4 | 0,2,32 | 5 | | 7,8 | 6 | 02,8 | | 7 | 1,4,6 | 6 | 8 | 2,6 | | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 27TV21
|
Giải ĐB |
277784 |
Giải nhất |
27914 |
Giải nhì |
54319 |
Giải ba |
03808 43454 |
Giải tư |
15207 38079 95421 44928 39125 01437 74905 |
Giải năm |
8228 |
Giải sáu |
6133 9816 4274 |
Giải bảy |
024 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,7,8 | 2 | 1 | 4,5,6,9 | | 2 | 1,4,5,82 | 3 | 3 | 3,7 | 1,2,5,7 8 | 4 | | 0,1,2 | 5 | 4 | 1 | 6 | | 0,3 | 7 | 4,9 | 0,22 | 8 | 4 | 1,7 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
598291 |
Giải nhất |
85282 |
Giải nhì |
47429 |
Giải ba |
38847 18065 |
Giải tư |
15934 29619 04654 96746 41170 98994 89288 |
Giải năm |
3702 |
Giải sáu |
8908 6583 8954 |
Giải bảy |
586 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 2,8 | 9 | 1 | 9 | 0,8 | 2 | 9 | 8 | 3 | 4 | 3,52,9 | 4 | 6,7 | 6 | 5 | 42 | 4,8 | 6 | 0,5 | 4 | 7 | 0 | 0,8 | 8 | 2,3,6,8 | 1,2 | 9 | 1,4 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K4
|
Giải ĐB |
245787 |
Giải nhất |
43389 |
Giải nhì |
93033 |
Giải ba |
27754 02149 |
Giải tư |
27734 70204 36634 24802 69670 29777 57372 |
Giải năm |
0271 |
Giải sáu |
5140 3308 1360 |
Giải bảy |
665 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,7 | 0 | 2,4,8 | 7 | 1 | | 0,7 | 2 | | 3 | 3 | 3,42 | 0,32,5 | 4 | 0,9 | 6 | 5 | 4 | | 6 | 0,5,9 | 7,8 | 7 | 0,1,2,7 | 0 | 8 | 7,9 | 4,6,8 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
158020 |
Giải nhất |
35416 |
Giải nhì |
72926 |
Giải ba |
85513 05662 |
Giải tư |
88682 49218 45941 16929 34583 57601 15960 |
Giải năm |
6157 |
Giải sáu |
4348 9392 3964 |
Giải bảy |
100 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,6 | 0 | 0,1 | 0,4,7 | 1 | 3,6,8 | 6,8,9 | 2 | 0,6,9 | 1,8 | 3 | | 6 | 4 | 1,8 | | 5 | 7 | 1,2 | 6 | 0,2,4 | 5 | 7 | 1 | 1,4 | 8 | 2,3 | 2 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|