|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K17-T04
|
Giải ĐB |
437083 |
Giải nhất |
49768 |
Giải nhì |
52965 |
Giải ba |
83652 11092 |
Giải tư |
96703 67119 91283 00963 23221 00098 73362 |
Giải năm |
4100 |
Giải sáu |
3335 0284 0876 |
Giải bảy |
485 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,3,9 | 2 | 1 | 9 | 5,6,9 | 2 | 1 | 0,6,82 | 3 | 5 | 8 | 4 | | 3,6,8 | 5 | 2 | 7 | 6 | 2,3,5,8 | | 7 | 6 | 6,9 | 8 | 32,4,5 | 0,1 | 9 | 2,8 |
|
XSVT - Loại vé: 4D
|
Giải ĐB |
750429 |
Giải nhất |
71111 |
Giải nhì |
75366 |
Giải ba |
52553 14891 |
Giải tư |
64252 20893 91890 86470 69859 11956 20008 |
Giải năm |
7435 |
Giải sáu |
3250 5927 8723 |
Giải bảy |
432 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7,9 | 0 | 8 | 1,9 | 1 | 1 | 3,5 | 2 | 3,7,92 | 2,5,9 | 3 | 2,5 | | 4 | | 3 | 5 | 0,2,3,6 9 | 5,6 | 6 | 6 | 2 | 7 | 0 | 0 | 8 | | 22,5 | 9 | 0,1,3 |
|
XSBL - Loại vé: T04K4
|
Giải ĐB |
149579 |
Giải nhất |
05080 |
Giải nhì |
90378 |
Giải ba |
44231 37832 |
Giải tư |
84902 22992 88442 55875 85235 67237 50141 |
Giải năm |
7487 |
Giải sáu |
1253 2577 2678 |
Giải bảy |
260 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 2 | 3,4 | 1 | | 0,3,4,9 | 2 | | 5 | 3 | 1,2,5,7 | | 4 | 1,2 | 3,7 | 5 | 3,6 | 5 | 6 | 0 | 3,7,8 | 7 | 5,7,82,9 | 72 | 8 | 0,7 | 7 | 9 | 2 |
|
XSHCM - Loại vé: 4D2
|
Giải ĐB |
890464 |
Giải nhất |
10864 |
Giải nhì |
99523 |
Giải ba |
89025 89279 |
Giải tư |
74902 44218 02895 80558 31378 80607 83433 |
Giải năm |
4172 |
Giải sáu |
8267 1234 8827 |
Giải bảy |
954 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,7 | | 1 | 8 | 0,7 | 2 | 3,5,7 | 2,3 | 3 | 3,4 | 3,5,62 | 4 | | 2,9 | 5 | 4,8 | | 6 | 42,7,9 | 0,2,6 | 7 | 2,8,9 | 1,5,7 | 8 | | 6,7 | 9 | 5 |
|
XSDT - Loại vé: D17
|
Giải ĐB |
139707 |
Giải nhất |
46464 |
Giải nhì |
12676 |
Giải ba |
69757 69744 |
Giải tư |
13248 85552 83093 81356 31271 89570 74626 |
Giải năm |
7339 |
Giải sáu |
1399 9941 5771 |
Giải bảy |
196 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 7 | 4,72,8 | 1 | | 5 | 2 | 6 | 9 | 3 | 9 | 4,6 | 4 | 1,4,8 | | 5 | 2,6,7 | 2,5,7,9 | 6 | 4 | 0,5 | 7 | 0,12,6 | 4 | 8 | 1 | 3,9 | 9 | 3,6,9 |
|
XSCM - Loại vé: T04K4
|
Giải ĐB |
917904 |
Giải nhất |
87839 |
Giải nhì |
97767 |
Giải ba |
71978 03502 |
Giải tư |
90500 58971 69613 46061 05424 48493 64102 |
Giải năm |
7943 |
Giải sáu |
5790 1965 7391 |
Giải bảy |
311 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,9 | 0 | 0,22,4 | 1,6,7,9 | 1 | 1,3 | 02 | 2 | 0,4 | 1,4,9 | 3 | 9 | 0,2 | 4 | 3 | 6 | 5 | | | 6 | 1,5,7 | 6 | 7 | 1,8 | 7 | 8 | | 3 | 9 | 0,1,3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|