|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 5K1
|
Giải ĐB |
533867 |
Giải nhất |
76663 |
Giải nhì |
43852 |
Giải ba |
58367 72465 |
Giải tư |
20376 44093 59339 48904 27532 63456 50913 |
Giải năm |
0888 |
Giải sáu |
2933 4759 3205 |
Giải bảy |
741 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,5 | 4 | 1 | 3 | 3,5 | 2 | | 1,3,6,9 | 3 | 2,3,9 | 0 | 4 | 1 | 0,6 | 5 | 2,6,9 | 5,7 | 6 | 3,5,72,9 | 62 | 7 | 6 | 8 | 8 | 8 | 3,5,6 | 9 | 3 |
|
XSCT - Loại vé: K1T5
|
Giải ĐB |
404049 |
Giải nhất |
65835 |
Giải nhì |
60654 |
Giải ba |
52599 17432 |
Giải tư |
57233 18537 63657 80663 98840 11854 96175 |
Giải năm |
0664 |
Giải sáu |
4349 3660 7518 |
Giải bảy |
415 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | | | 1 | 5,8 | 3 | 2 | 9 | 3,6 | 3 | 2,3,5,7 | 52,6 | 4 | 0,92 | 1,3,7 | 5 | 42,7 | | 6 | 0,3,4 | 3,5 | 7 | 5 | 1 | 8 | | 2,42,9 | 9 | 9 |
|
XSST - Loại vé: K1T5
|
Giải ĐB |
920992 |
Giải nhất |
11726 |
Giải nhì |
25363 |
Giải ba |
67012 17594 |
Giải tư |
80284 15544 50263 16830 73421 28479 49643 |
Giải năm |
9041 |
Giải sáu |
4998 3841 8098 |
Giải bảy |
654 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 2,42 | 1 | 2 | 1,9 | 2 | 1,6 | 4,62 | 3 | 0 | 4,5,82,9 | 4 | 12,3,4 | | 5 | 4 | 2 | 6 | 32 | | 7 | 9 | 92 | 8 | 42 | 7 | 9 | 2,4,82 |
|
XSBTR - Loại vé: K18-T05
|
Giải ĐB |
681123 |
Giải nhất |
05130 |
Giải nhì |
41506 |
Giải ba |
20315 31614 |
Giải tư |
17874 34119 64424 88845 68378 11636 93548 |
Giải năm |
5863 |
Giải sáu |
0154 8968 3085 |
Giải bảy |
483 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 6 | | 1 | 4,52,9 | | 2 | 3,4 | 2,6,8 | 3 | 0,6 | 1,2,5,7 | 4 | 5,8 | 12,4,8 | 5 | 4 | 0,3 | 6 | 3,8 | | 7 | 4,8 | 4,6,7 | 8 | 3,5 | 1 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 5A
|
Giải ĐB |
822257 |
Giải nhất |
51282 |
Giải nhì |
94047 |
Giải ba |
65829 98669 |
Giải tư |
51255 57251 41723 97928 71170 78012 22896 |
Giải năm |
0710 |
Giải sáu |
7176 1084 3496 |
Giải bảy |
673 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | | 5 | 1 | 0,2 | 1,8 | 2 | 3,8,9 | 2,7 | 3 | | 8 | 4 | 7 | 5 | 5 | 1,5,7 | 7,8,92 | 6 | 9 | 4,5 | 7 | 0,3,6 | 2 | 8 | 2,4,6 | 2,6 | 9 | 62 |
|
XSBL - Loại vé: T05K1
|
Giải ĐB |
438860 |
Giải nhất |
15768 |
Giải nhì |
26212 |
Giải ba |
45793 07406 |
Giải tư |
67934 79609 63270 27150 04251 51261 61775 |
Giải năm |
9561 |
Giải sáu |
1283 2497 2084 |
Giải bảy |
353 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6,7 | 0 | 6,9 | 5,62 | 1 | 2,6 | 1 | 2 | | 5,8,9 | 3 | 4 | 3,8 | 4 | | 7 | 5 | 0,1,3 | 0,1 | 6 | 0,12,8 | 9 | 7 | 0,5 | 6 | 8 | 3,4 | 0 | 9 | 3,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|