|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 12K5
|
Giải ĐB |
682296 |
Giải nhất |
39419 |
Giải nhì |
41762 |
Giải ba |
48257 51670 |
Giải tư |
93715 74301 06132 28176 15386 35291 01077 |
Giải năm |
6807 |
Giải sáu |
3582 1817 7198 |
Giải bảy |
858 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1,7 | 0,9 | 1 | 5,7,9 | 3,4,6,8 | 2 | | | 3 | 2 | | 4 | 2 | 1 | 5 | 7,8 | 7,8,9 | 6 | 2 | 0,1,5,7 | 7 | 0,6,7 | 5,9 | 8 | 2,6 | 1 | 9 | 1,6,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K5
|
Giải ĐB |
871311 |
Giải nhất |
62496 |
Giải nhì |
33346 |
Giải ba |
87180 31941 |
Giải tư |
14211 22669 13775 56136 80478 60740 10575 |
Giải năm |
3288 |
Giải sáu |
2770 2871 1983 |
Giải bảy |
606 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7,8 | 0 | 6 | 12,4,7 | 1 | 12 | | 2 | | 8 | 3 | 6 | | 4 | 0,1,6 | 72 | 5 | | 0,3,4,9 | 6 | 9 | | 7 | 0,1,52,8 | 7,8 | 8 | 0,3,8 | 6,9 | 9 | 6,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K5
|
Giải ĐB |
247516 |
Giải nhất |
55672 |
Giải nhì |
45753 |
Giải ba |
51036 64955 |
Giải tư |
36114 35132 66022 25351 41043 08413 39244 |
Giải năm |
2362 |
Giải sáu |
0609 6319 3176 |
Giải bảy |
352 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 5 | 1 | 3,4,6,9 | 2,3,5,6 7 | 2 | 2 | 1,4,5,9 | 3 | 2,6 | 1,4 | 4 | 3,4 | 5 | 5 | 1,2,3,5 | 1,3,7 | 6 | 2 | | 7 | 2,6 | | 8 | | 0,1 | 9 | 3 |
|
XSDN - Loại vé: 12K5
|
Giải ĐB |
713530 |
Giải nhất |
61733 |
Giải nhì |
17331 |
Giải ba |
54858 18481 |
Giải tư |
42031 98072 48634 25294 42991 45156 39145 |
Giải năm |
8840 |
Giải sáu |
9061 1098 1778 |
Giải bảy |
485 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | | 1,32,6,8 9 | 1 | 1 | 7 | 2 | | 3 | 3 | 0,12,3,4 | 3,9 | 4 | 0,5 | 4,8 | 5 | 6,8 | 5 | 6 | 1 | | 7 | 2,8 | 5,7,9 | 8 | 1,5 | | 9 | 1,4,8 |
|
XSCT - Loại vé: K5T12
|
Giải ĐB |
026397 |
Giải nhất |
85891 |
Giải nhì |
77594 |
Giải ba |
06912 90748 |
Giải tư |
29971 24836 27901 75988 19767 26925 34228 |
Giải năm |
0115 |
Giải sáu |
3950 2797 7520 |
Giải bảy |
559 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 1 | 0,7,9 | 1 | 2,5 | 1 | 2 | 0,5,8 | | 3 | 6 | 9 | 4 | 8 | 1,2,9 | 5 | 0,9 | 3 | 6 | 7 | 6,92 | 7 | 1 | 2,4,8 | 8 | 8 | 5 | 9 | 1,4,5,72 |
|
XSST - Loại vé: K5T12
|
Giải ĐB |
072254 |
Giải nhất |
35818 |
Giải nhì |
61155 |
Giải ba |
19701 62707 |
Giải tư |
33015 11877 31881 28668 53675 36119 84775 |
Giải năm |
8282 |
Giải sáu |
9172 9038 2081 |
Giải bảy |
519 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,7 | 0,82 | 1 | 5,8,92 | 7,8 | 2 | | | 3 | 8 | 5 | 4 | | 1,5,72 | 5 | 4,5,9 | | 6 | 8 | 0,7 | 7 | 2,52,7 | 1,3,6 | 8 | 12,2 | 12,5 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|