|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K48-T11
|
Giải ĐB |
893651 |
Giải nhất |
46575 |
Giải nhì |
28547 |
Giải ba |
05115 04598 |
Giải tư |
99636 16380 69518 41361 43049 01928 06873 |
Giải năm |
4034 |
Giải sáu |
7884 5911 6068 |
Giải bảy |
288 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 1,5,6,7 | 1 | 1,5,8 | | 2 | 8 | 7 | 3 | 4,6 | 3,8 | 4 | 7,9 | 1,7 | 5 | 1 | 3 | 6 | 1,8 | 4 | 7 | 1,3,5 | 1,2,6,8 9 | 8 | 0,4,8 | 4 | 9 | 8 |
|
XSVT - Loại vé: 11E
|
Giải ĐB |
036777 |
Giải nhất |
81175 |
Giải nhì |
07924 |
Giải ba |
02137 81040 |
Giải tư |
18894 05900 21610 69061 65481 09264 16578 |
Giải năm |
4917 |
Giải sáu |
8099 7891 8807 |
Giải bảy |
166 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,4 | 0 | 0,7 | 1,6,8,9 | 1 | 0,1,7 | | 2 | 4 | | 3 | 7 | 2,6,9 | 4 | 0 | 7 | 5 | | 6 | 6 | 1,4,6 | 0,1,3,7 | 7 | 5,7,8 | 7 | 8 | 1 | 9 | 9 | 1,4,9 |
|
XSBL - Loại vé: T11K5
|
Giải ĐB |
952997 |
Giải nhất |
02768 |
Giải nhì |
84293 |
Giải ba |
72912 69943 |
Giải tư |
95594 41864 68502 24567 08690 23676 48942 |
Giải năm |
7072 |
Giải sáu |
0109 3523 8998 |
Giải bảy |
411 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2,9 | 1 | 1 | 1,2,6 | 0,1,4,7 | 2 | 3 | 2,4,9 | 3 | | 6,9 | 4 | 2,3 | | 5 | | 1,7 | 6 | 4,7,8 | 6,9 | 7 | 2,6 | 6,9 | 8 | | 0 | 9 | 0,3,4,7 8 |
|
XSHCM - Loại vé: 11E2
|
Giải ĐB |
104685 |
Giải nhất |
64902 |
Giải nhì |
01121 |
Giải ba |
58869 70343 |
Giải tư |
22387 40678 78267 57024 60542 09931 37040 |
Giải năm |
2618 |
Giải sáu |
8771 9114 6305 |
Giải bảy |
304 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2,4,5 | 2,3,7 | 1 | 4,8 | 0,4 | 2 | 1,4 | 4 | 3 | 1 | 0,1,2 | 4 | 0,2,3 | 0,5,8 | 5 | 5 | | 6 | 7,9 | 6,8 | 7 | 1,8 | 1,7 | 8 | 5,7 | 6 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: F48
|
Giải ĐB |
510431 |
Giải nhất |
27704 |
Giải nhì |
75923 |
Giải ba |
45541 47235 |
Giải tư |
01573 64956 98647 17179 01593 54563 49089 |
Giải năm |
6671 |
Giải sáu |
5275 6139 7227 |
Giải bảy |
935 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 3,4,7 | 1 | | | 2 | 3,7 | 2,6,7,9 | 3 | 1,52,9 | 0 | 4 | 1,7 | 32,7 | 5 | 6 | 5 | 6 | 3 | 2,4 | 7 | 1,3,5,92 | | 8 | 9 | 3,72,8 | 9 | 3 |
|
XSCM - Loại vé: T11K5
|
Giải ĐB |
854791 |
Giải nhất |
26252 |
Giải nhì |
93047 |
Giải ba |
47427 86888 |
Giải tư |
62871 59157 74576 47967 63195 34135 11523 |
Giải năm |
8949 |
Giải sáu |
9470 9114 7418 |
Giải bảy |
102 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 2,6 | 7,9 | 1 | 4,8 | 0,5 | 2 | 3,7 | 2 | 3 | 5 | 1 | 4 | 7,9 | 3,9 | 5 | 2,7 | 0,7 | 6 | 7 | 2,4,5,6 | 7 | 0,1,6 | 1,8 | 8 | 8 | 4 | 9 | 1,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|