|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
645988 |
Giải nhất |
57796 |
Giải nhì |
39252 |
Giải ba |
92569 93857 |
Giải tư |
03554 51963 92738 16137 59194 91443 07093 |
Giải năm |
6565 |
Giải sáu |
1782 1901 7000 |
Giải bảy |
205 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,5 | 0 | 1 | | 5,8 | 2 | 8 | 4,6,9 | 3 | 7,8 | 5,9 | 4 | 3 | 0,6 | 5 | 2,4,7 | 9 | 6 | 3,5,9 | 3,5 | 7 | | 2,3,8 | 8 | 2,8 | 6 | 9 | 3,4,6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K4
|
Giải ĐB |
684672 |
Giải nhất |
15953 |
Giải nhì |
16556 |
Giải ba |
25398 50863 |
Giải tư |
39594 23191 06996 71301 36411 41368 29764 |
Giải năm |
0823 |
Giải sáu |
3690 4559 9422 |
Giải bảy |
595 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1,3 | 0,1,9 | 1 | 1 | 2,7 | 2 | 2,3 | 0,2,5,6 | 3 | | 6,9 | 4 | | 9 | 5 | 3,6,9 | 5,9 | 6 | 3,4,8 | | 7 | 2 | 6,9 | 8 | | 5 | 9 | 0,1,4,5 6,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
949924 |
Giải nhất |
36713 |
Giải nhì |
70274 |
Giải ba |
56588 98307 |
Giải tư |
45920 19991 04999 67915 02933 09855 52107 |
Giải năm |
8666 |
Giải sáu |
6213 0002 9099 |
Giải bảy |
501 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1,2,72 | 0,9 | 1 | 32,5,6 | 0 | 2 | 0,4 | 12,3 | 3 | 3 | 2,7 | 4 | | 1,5 | 5 | 5 | 1,6 | 6 | 6 | 02 | 7 | 4 | 8 | 8 | 8 | 92 | 9 | 1,92 |
|
XSDN - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
318845 |
Giải nhất |
80948 |
Giải nhì |
66956 |
Giải ba |
56279 00460 |
Giải tư |
21101 94537 54262 18756 26283 07548 16415 |
Giải năm |
0929 |
Giải sáu |
4282 2110 5432 |
Giải bảy |
281 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 1 | 0,8 | 1 | 0,5 | 3,6,8 | 2 | 92 | 8 | 3 | 2,7 | | 4 | 5,82 | 1,4 | 5 | 62 | 52 | 6 | 0,2 | 3 | 7 | 9 | 42 | 8 | 1,2,3 | 22,7 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K4T12
|
Giải ĐB |
401957 |
Giải nhất |
12981 |
Giải nhì |
10697 |
Giải ba |
86009 82650 |
Giải tư |
11316 91731 53701 29605 31213 99308 41680 |
Giải năm |
5384 |
Giải sáu |
7622 3613 2000 |
Giải bảy |
259 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,8 | 0 | 0,1,5,8 9 | 0,3,8 | 1 | 32,6 | 2,8 | 2 | 2 | 12 | 3 | 1 | 8 | 4 | | 0 | 5 | 0,7,9 | 1 | 6 | | 5,9 | 7 | | 0 | 8 | 0,1,2,4 | 0,5 | 9 | 7 |
|
XSST - Loại vé: K4T12
|
Giải ĐB |
720609 |
Giải nhất |
52622 |
Giải nhì |
57860 |
Giải ba |
89291 48193 |
Giải tư |
93653 02212 87618 08660 94612 48389 79990 |
Giải năm |
1381 |
Giải sáu |
0810 8286 2058 |
Giải bảy |
866 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,62,9 | 0 | 9 | 8,9 | 1 | 0,22,8 | 12,2 | 2 | 2 | 5,9 | 3 | | | 4 | | | 5 | 3,8 | 6,8 | 6 | 02,6 | | 7 | | 1,5 | 8 | 1,6,92 | 0,82 | 9 | 0,1,3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|