|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 31VL52
|
Giải ĐB |
914665 |
Giải nhất |
44710 |
Giải nhì |
01502 |
Giải ba |
53447 73659 |
Giải tư |
17045 34560 27002 72992 18820 84903 63178 |
Giải năm |
3406 |
Giải sáu |
9566 4722 5737 |
Giải bảy |
731 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,22,6 | 0 | 22,3,6 | 3 | 1 | 0 | 02,2,9 | 2 | 02,2 | 0 | 3 | 1,7 | | 4 | 5,7 | 4,6 | 5 | 9 | 0,6 | 6 | 0,5,6 | 3,4 | 7 | 8 | 7 | 8 | | 5 | 9 | 2 |
|
XSBD - Loại vé: 12KS-52
|
Giải ĐB |
820949 |
Giải nhất |
71748 |
Giải nhì |
34384 |
Giải ba |
17690 59581 |
Giải tư |
74093 40955 89681 86749 14333 94504 37807 |
Giải năm |
0667 |
Giải sáu |
7356 9386 2988 |
Giải bảy |
693 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 4,7 | 82 | 1 | | | 2 | | 3,92 | 3 | 3 | 0,8 | 4 | 82,92 | 5 | 5 | 5,6 | 5,8 | 6 | 7 | 0,6 | 7 | | 42,8 | 8 | 12,4,6,8 | 42 | 9 | 0,32 |
|
XSTV - Loại vé: 19-TV52
|
Giải ĐB |
972031 |
Giải nhất |
91909 |
Giải nhì |
72655 |
Giải ba |
43923 74305 |
Giải tư |
05317 42116 51103 76976 07432 42808 81328 |
Giải năm |
5468 |
Giải sáu |
5257 7948 7967 |
Giải bảy |
251 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,5,8,9 | 3,5 | 1 | 6,7 | 3 | 2 | 3,82 | 0,2 | 3 | 1,2 | | 4 | 8 | 0,5 | 5 | 1,5,7 | 1,7 | 6 | 7,8 | 1,5,6 | 7 | 6 | 0,22,4,6 | 8 | | 0 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
645988 |
Giải nhất |
57796 |
Giải nhì |
39252 |
Giải ba |
92569 93857 |
Giải tư |
03554 51963 92738 16137 59194 91443 07093 |
Giải năm |
6565 |
Giải sáu |
1782 1901 7000 |
Giải bảy |
205 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,5 | 0 | 1 | | 5,8 | 2 | 8 | 4,6,9 | 3 | 7,8 | 5,9 | 4 | 3 | 0,6 | 5 | 2,4,7 | 9 | 6 | 3,5,9 | 3,5 | 7 | | 2,3,8 | 8 | 2,8 | 6 | 9 | 3,4,6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K4
|
Giải ĐB |
684672 |
Giải nhất |
15953 |
Giải nhì |
16556 |
Giải ba |
25398 50863 |
Giải tư |
39594 23191 06996 71301 36411 41368 29764 |
Giải năm |
0823 |
Giải sáu |
3690 4559 9422 |
Giải bảy |
595 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1,3 | 0,1,9 | 1 | 1 | 2,7 | 2 | 2,3 | 0,2,5,6 | 3 | | 6,9 | 4 | | 9 | 5 | 3,6,9 | 5,9 | 6 | 3,4,8 | | 7 | 2 | 6,9 | 8 | | 5 | 9 | 0,1,4,5 6,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
949924 |
Giải nhất |
36713 |
Giải nhì |
70274 |
Giải ba |
56588 98307 |
Giải tư |
45920 19991 04999 67915 02933 09855 52107 |
Giải năm |
8666 |
Giải sáu |
6213 0002 9099 |
Giải bảy |
501 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1,2,72 | 0,9 | 1 | 32,5,6 | 0 | 2 | 0,4 | 12,3 | 3 | 3 | 2,7 | 4 | | 1,5 | 5 | 5 | 1,6 | 6 | 6 | 02 | 7 | 4 | 8 | 8 | 8 | 92 | 9 | 1,92 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|