|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 12K5
|
Giải ĐB |
713530 |
Giải nhất |
61733 |
Giải nhì |
17331 |
Giải ba |
54858 18481 |
Giải tư |
42031 98072 48634 25294 42991 45156 39145 |
Giải năm |
8840 |
Giải sáu |
9061 1098 1778 |
Giải bảy |
485 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | | 1,32,6,8 9 | 1 | 1 | 7 | 2 | | 3 | 3 | 0,12,3,4 | 3,9 | 4 | 0,5 | 4,8 | 5 | 6,8 | 5 | 6 | 1 | | 7 | 2,8 | 5,7,9 | 8 | 1,5 | | 9 | 1,4,8 |
|
XSCT - Loại vé: K5T12
|
Giải ĐB |
026397 |
Giải nhất |
85891 |
Giải nhì |
77594 |
Giải ba |
06912 90748 |
Giải tư |
29971 24836 27901 75988 19767 26925 34228 |
Giải năm |
0115 |
Giải sáu |
3950 2797 7520 |
Giải bảy |
559 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 1 | 0,7,9 | 1 | 2,5 | 1 | 2 | 0,5,8 | | 3 | 6 | 9 | 4 | 8 | 1,2,9 | 5 | 0,9 | 3 | 6 | 7 | 6,92 | 7 | 1 | 2,4,8 | 8 | 8 | 5 | 9 | 1,4,5,72 |
|
XSST - Loại vé: K5T12
|
Giải ĐB |
072254 |
Giải nhất |
35818 |
Giải nhì |
61155 |
Giải ba |
19701 62707 |
Giải tư |
33015 11877 31881 28668 53675 36119 84775 |
Giải năm |
8282 |
Giải sáu |
9172 9038 2081 |
Giải bảy |
519 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,7 | 0,82 | 1 | 5,8,92 | 7,8 | 2 | | | 3 | 8 | 5 | 4 | | 1,5,72 | 5 | 4,5,9 | | 6 | 8 | 0,7 | 7 | 2,52,7 | 1,3,6 | 8 | 12,2 | 12,5 | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: K52-T12
|
Giải ĐB |
315288 |
Giải nhất |
39967 |
Giải nhì |
79347 |
Giải ba |
65613 69189 |
Giải tư |
02490 51595 26053 30707 62615 87462 95391 |
Giải năm |
1376 |
Giải sáu |
8594 0883 4784 |
Giải bảy |
224 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 7 | 9 | 1 | 3,5 | 6 | 2 | 4 | 1,5,8 | 3 | | 2,8,9 | 4 | 7 | 1,9 | 5 | 3 | 7 | 6 | 2,7 | 0,4,6 | 7 | 6 | 82 | 8 | 3,4,82,9 | 8 | 9 | 0,1,4,5 |
|
XSVT - Loại vé: 12D
|
Giải ĐB |
446572 |
Giải nhất |
35989 |
Giải nhì |
94846 |
Giải ba |
17367 83240 |
Giải tư |
14563 38016 60451 43440 59091 33857 61501 |
Giải năm |
4944 |
Giải sáu |
5493 0808 3201 |
Giải bảy |
906 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42 | 0 | 12,6,8 | 02,5,9 | 1 | 6 | 7 | 2 | | 6,9 | 3 | | 4 | 4 | 02,4,6 | | 5 | 1,7 | 0,1,4 | 6 | 3,7 | 5,6 | 7 | 2 | 0 | 8 | 9 | 8,9 | 9 | 1,3,9 |
|
XSBL - Loại vé: T12K4
|
Giải ĐB |
825398 |
Giải nhất |
31107 |
Giải nhì |
78427 |
Giải ba |
72764 70630 |
Giải tư |
90926 18228 08049 01819 01946 73613 72988 |
Giải năm |
5777 |
Giải sáu |
5548 6394 1938 |
Giải bảy |
855 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2,7 | | 1 | 3,9 | 0 | 2 | 6,7,8 | 1 | 3 | 0,8 | 6,9 | 4 | 6,8,9 | 5 | 5 | 5 | 2,4 | 6 | 4 | 0,2,7 | 7 | 7 | 2,3,4,8 9 | 8 | 8 | 1,4 | 9 | 4,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|