|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K52-T12
|
Giải ĐB |
053859 |
Giải nhất |
33247 |
Giải nhì |
18926 |
Giải ba |
00844 59316 |
Giải tư |
60476 48300 99833 84562 91983 85269 78903 |
Giải năm |
8379 |
Giải sáu |
8908 9682 4145 |
Giải bảy |
873 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,3,8 | 8 | 1 | 6 | 6,8 | 2 | 6 | 0,3,7,8 | 3 | 3 | 4 | 4 | 4,5,7 | 4 | 5 | 9 | 1,2,7 | 6 | 2,9 | 4 | 7 | 3,6,9 | 0 | 8 | 1,2,3 | 5,6,7 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 12E
|
Giải ĐB |
585231 |
Giải nhất |
39993 |
Giải nhì |
92664 |
Giải ba |
02080 10565 |
Giải tư |
09427 25998 01813 73236 72273 46747 14019 |
Giải năm |
7425 |
Giải sáu |
6852 8217 0979 |
Giải bảy |
993 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 5 | 3 | 1 | 3,7,9 | 5 | 2 | 5,7 | 1,7,92 | 3 | 1,6 | 6 | 4 | 7 | 0,2,6 | 5 | 2 | 3 | 6 | 4,5 | 1,2,4 | 7 | 3,9 | 9 | 8 | 0 | 1,7 | 9 | 32,8 |
|
XSBL - Loại vé: T12K5
|
Giải ĐB |
703033 |
Giải nhất |
17546 |
Giải nhì |
72985 |
Giải ba |
65025 08053 |
Giải tư |
84415 77818 40649 41024 50582 73601 27142 |
Giải năm |
5485 |
Giải sáu |
9866 4600 9091 |
Giải bảy |
082 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1 | 0,4,9 | 1 | 5,8 | 4,82 | 2 | 4,5 | 3,5 | 3 | 3 | 2 | 4 | 1,2,6,9 | 1,2,82 | 5 | 3 | 4,6 | 6 | 6 | | 7 | | 1 | 8 | 22,52 | 4 | 9 | 1 |
|
XSHCM - Loại vé: 12E2
|
Giải ĐB |
546044 |
Giải nhất |
21808 |
Giải nhì |
05085 |
Giải ba |
97767 58283 |
Giải tư |
95702 59205 70289 58354 23927 14495 09202 |
Giải năm |
8331 |
Giải sáu |
6467 8068 7363 |
Giải bảy |
820 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 22,5,8 | 3 | 1 | | 02 | 2 | 0,7 | 6,8 | 3 | 1 | 4,5 | 4 | 4 | 0,8,9 | 5 | 4 | 9 | 6 | 3,72,8 | 2,62 | 7 | | 0,6 | 8 | 3,5,9 | 8 | 9 | 5,6 |
|
XSDT - Loại vé: H52
|
Giải ĐB |
380085 |
Giải nhất |
03424 |
Giải nhì |
26267 |
Giải ba |
03040 76193 |
Giải tư |
55154 60017 83756 58871 09184 31920 21065 |
Giải năm |
2912 |
Giải sáu |
3477 1830 7699 |
Giải bảy |
459 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,4 | 0 | | 7 | 1 | 2,7 | 1 | 2 | 0,4 | 9 | 3 | 0 | 2,5,8 | 4 | 0 | 6,8,9 | 5 | 4,6,9 | 5 | 6 | 5,7 | 1,6,7 | 7 | 1,7 | | 8 | 4,5 | 5,9 | 9 | 3,5,9 |
|
XSCM - Loại vé: T12K4
|
Giải ĐB |
053281 |
Giải nhất |
89022 |
Giải nhì |
93527 |
Giải ba |
66924 76510 |
Giải tư |
52522 97023 99262 31458 72056 26482 42377 |
Giải năm |
6465 |
Giải sáu |
2335 0631 8819 |
Giải bảy |
051 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 3,5,8 | 1 | 0,9 | 22,6,8 | 2 | 22,3,4,7 | 2 | 3 | 1,5 | 2 | 4 | | 3,6 | 5 | 1,6,8 | 5 | 6 | 2,5 | 2,7 | 7 | 7 | 5,9 | 8 | 1,2 | 1 | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|