|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 12E2
|
Giải ĐB |
546044 |
Giải nhất |
21808 |
Giải nhì |
05085 |
Giải ba |
97767 58283 |
Giải tư |
95702 59205 70289 58354 23927 14495 09202 |
Giải năm |
8331 |
Giải sáu |
6467 8068 7363 |
Giải bảy |
820 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 22,5,8 | 3 | 1 | | 02 | 2 | 0,7 | 6,8 | 3 | 1 | 4,5 | 4 | 4 | 0,8,9 | 5 | 4 | 9 | 6 | 3,72,8 | 2,62 | 7 | | 0,6 | 8 | 3,5,9 | 8 | 9 | 5,6 |
|
XSDT - Loại vé: H52
|
Giải ĐB |
380085 |
Giải nhất |
03424 |
Giải nhì |
26267 |
Giải ba |
03040 76193 |
Giải tư |
55154 60017 83756 58871 09184 31920 21065 |
Giải năm |
2912 |
Giải sáu |
3477 1830 7699 |
Giải bảy |
459 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,4 | 0 | | 7 | 1 | 2,7 | 1 | 2 | 0,4 | 9 | 3 | 0 | 2,5,8 | 4 | 0 | 6,8,9 | 5 | 4,6,9 | 5 | 6 | 5,7 | 1,6,7 | 7 | 1,7 | | 8 | 4,5 | 5,9 | 9 | 3,5,9 |
|
XSCM - Loại vé: T12K4
|
Giải ĐB |
053281 |
Giải nhất |
89022 |
Giải nhì |
93527 |
Giải ba |
66924 76510 |
Giải tư |
52522 97023 99262 31458 72056 26482 42377 |
Giải năm |
6465 |
Giải sáu |
2335 0631 8819 |
Giải bảy |
051 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 3,5,8 | 1 | 0,9 | 22,6,8 | 2 | 22,3,4,7 | 2 | 3 | 1,5 | 2 | 4 | | 3,6 | 5 | 1,6,8 | 5 | 6 | 2,5 | 2,7 | 7 | 7 | 5,9 | 8 | 1,2 | 1 | 9 | 8 |
|
XSTG - Loại vé: TG-D12
|
Giải ĐB |
055833 |
Giải nhất |
56042 |
Giải nhì |
04944 |
Giải ba |
87098 00043 |
Giải tư |
29107 49925 62444 59327 25868 69403 88248 |
Giải năm |
3568 |
Giải sáu |
0049 2166 3230 |
Giải bảy |
156 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 3,7 | | 1 | | 4 | 2 | 5,7 | 0,3,4 | 3 | 0,3 | 42 | 4 | 2,3,42,8 9 | 2 | 5 | 6,7 | 5,6 | 6 | 6,82 | 0,2,5 | 7 | | 4,62,9 | 8 | | 4 | 9 | 8 |
|
XSKG - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
885252 |
Giải nhất |
42416 |
Giải nhì |
87659 |
Giải ba |
70793 89569 |
Giải tư |
53246 48285 00887 61927 49393 08151 72901 |
Giải năm |
4468 |
Giải sáu |
9578 2920 2898 |
Giải bảy |
116 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1 | 0,5 | 1 | 62 | 5 | 2 | 0,7 | 92 | 3 | | 7 | 4 | 6 | 8 | 5 | 1,2,9 | 12,4 | 6 | 8,9 | 2,8 | 7 | 4,8 | 6,7,9 | 8 | 5,7 | 5,6 | 9 | 32,8 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL12K4
|
Giải ĐB |
601438 |
Giải nhất |
41822 |
Giải nhì |
06774 |
Giải ba |
65823 03001 |
Giải tư |
36367 13671 96713 36100 36183 17630 90218 |
Giải năm |
5938 |
Giải sáu |
0016 5142 4427 |
Giải bảy |
828 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,1 | 0,7 | 1 | 3,6,8 | 2,4 | 2 | 2,3,7,8 | 1,2,8 | 3 | 0,82 | 7 | 4 | 2 | 6 | 5 | | 1 | 6 | 5,7 | 2,6 | 7 | 1,4 | 1,2,32 | 8 | 3 | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|