|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
684009 |
Giải nhất |
74838 |
Giải nhì |
49812 |
Giải ba |
74552 88000 |
Giải tư |
99223 70622 84315 91663 40103 83975 69223 |
Giải năm |
3128 |
Giải sáu |
2291 0746 9692 |
Giải bảy |
003 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,32,9 | 9 | 1 | 2,5 | 1,2,5,9 | 2 | 2,32,8 | 02,22,6 | 3 | 8 | | 4 | 6 | 1,7 | 5 | 2 | 4 | 6 | 0,3 | | 7 | 5 | 2,3 | 8 | | 0 | 9 | 1,2 |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K4
|
Giải ĐB |
615136 |
Giải nhất |
30374 |
Giải nhì |
75157 |
Giải ba |
31351 05473 |
Giải tư |
40002 23616 69267 85282 23670 60026 92256 |
Giải năm |
9614 |
Giải sáu |
1203 5435 0815 |
Giải bảy |
955 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 2,3 | 5 | 1 | 4,5,6 | 0,8 | 2 | 6 | 0,7 | 3 | 5,6 | 1,7 | 4 | | 1,3,5 | 5 | 1,5,6,7 | 1,2,3,5 | 6 | 7 | 5,6 | 7 | 0,3,4 | | 8 | 2 | 9 | 9 | 9 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
087866 |
Giải nhất |
99850 |
Giải nhì |
35416 |
Giải ba |
31841 41511 |
Giải tư |
16367 05730 07676 21310 64561 62097 33257 |
Giải năm |
2474 |
Giải sáu |
4764 2407 5239 |
Giải bảy |
382 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,5 | 0 | 7 | 1,4,6 | 1 | 0,1,6 | 8 | 2 | | 7 | 3 | 0,9 | 6,7 | 4 | 1 | | 5 | 0,7 | 1,6,7 | 6 | 1,4,6,7 | 0,5,6,9 | 7 | 3,4,6 | | 8 | 2 | 3 | 9 | 7 |
|
XSDN - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
330623 |
Giải nhất |
71959 |
Giải nhì |
80246 |
Giải ba |
64202 11858 |
Giải tư |
86844 88808 64573 68574 00925 55043 80738 |
Giải năm |
0888 |
Giải sáu |
7018 0631 0273 |
Giải bảy |
116 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,8 | 3 | 1 | 6,8 | 0 | 2 | 3,5 | 2,4,72 | 3 | 1,8 | 4,7 | 4 | 3,4,6 | 2 | 5 | 82,9 | 1,4 | 6 | | | 7 | 32,4 | 0,1,3,52 8 | 8 | 8 | 5 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K4T1
|
Giải ĐB |
770287 |
Giải nhất |
49626 |
Giải nhì |
69384 |
Giải ba |
43425 97833 |
Giải tư |
70504 71194 41580 72053 52849 90942 66522 |
Giải năm |
1068 |
Giải sáu |
0531 6638 1965 |
Giải bảy |
378 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 4 | 3 | 1 | | 2,4,8 | 2 | 2,5,6 | 3,5 | 3 | 1,3,8 | 0,8,9 | 4 | 2,9 | 2,6 | 5 | 3 | 2 | 6 | 5,8 | 8 | 7 | 8 | 3,6,7 | 8 | 0,2,4,7 | 4 | 9 | 4 |
|
XSST - Loại vé: T1K4
|
Giải ĐB |
799366 |
Giải nhất |
30538 |
Giải nhì |
39512 |
Giải ba |
74887 44289 |
Giải tư |
90403 79331 79091 44072 96526 13507 31735 |
Giải năm |
0088 |
Giải sáu |
1103 8362 0689 |
Giải bảy |
470 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 32,4,7 | 3,9 | 1 | 2 | 1,6,7 | 2 | 6 | 02 | 3 | 1,5,8 | 0 | 4 | | 3 | 5 | | 2,6 | 6 | 2,6 | 0,8 | 7 | 0,2 | 3,8 | 8 | 7,8,92 | 82 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|