|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
330623 |
Giải nhất |
71959 |
Giải nhì |
80246 |
Giải ba |
64202 11858 |
Giải tư |
86844 88808 64573 68574 00925 55043 80738 |
Giải năm |
0888 |
Giải sáu |
7018 0631 0273 |
Giải bảy |
116 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,8 | 3 | 1 | 6,8 | 0 | 2 | 3,5 | 2,4,72 | 3 | 1,8 | 4,7 | 4 | 3,4,6 | 2 | 5 | 82,9 | 1,4 | 6 | | | 7 | 32,4 | 0,1,3,52 8 | 8 | 8 | 5 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K4T1
|
Giải ĐB |
770287 |
Giải nhất |
49626 |
Giải nhì |
69384 |
Giải ba |
43425 97833 |
Giải tư |
70504 71194 41580 72053 52849 90942 66522 |
Giải năm |
1068 |
Giải sáu |
0531 6638 1965 |
Giải bảy |
378 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 4 | 3 | 1 | | 2,4,8 | 2 | 2,5,6 | 3,5 | 3 | 1,3,8 | 0,8,9 | 4 | 2,9 | 2,6 | 5 | 3 | 2 | 6 | 5,8 | 8 | 7 | 8 | 3,6,7 | 8 | 0,2,4,7 | 4 | 9 | 4 |
|
XSST - Loại vé: T1K4
|
Giải ĐB |
799366 |
Giải nhất |
30538 |
Giải nhì |
39512 |
Giải ba |
74887 44289 |
Giải tư |
90403 79331 79091 44072 96526 13507 31735 |
Giải năm |
0088 |
Giải sáu |
1103 8362 0689 |
Giải bảy |
470 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 32,4,7 | 3,9 | 1 | 2 | 1,6,7 | 2 | 6 | 02 | 3 | 1,5,8 | 0 | 4 | | 3 | 5 | | 2,6 | 6 | 2,6 | 0,8 | 7 | 0,2 | 3,8 | 8 | 7,8,92 | 82 | 9 | 1 |
|
XSBTR - Loại vé: K04-T01
|
Giải ĐB |
750439 |
Giải nhất |
03524 |
Giải nhì |
41767 |
Giải ba |
62991 58455 |
Giải tư |
38409 97936 63396 99870 83186 50628 75971 |
Giải năm |
7075 |
Giải sáu |
1983 5335 0183 |
Giải bảy |
481 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 9 | 7,8,9 | 1 | | | 2 | 4,8 | 82 | 3 | 5,6,9 | 2 | 4 | 0 | 3,5,7 | 5 | 5 | 3,8,9 | 6 | 7 | 6 | 7 | 0,1,5 | 2 | 8 | 1,32,6 | 0,3 | 9 | 1,6 |
|
XSVT - Loại vé: 1D
|
Giải ĐB |
972164 |
Giải nhất |
07745 |
Giải nhì |
34399 |
Giải ba |
14511 78455 |
Giải tư |
02290 67705 77511 88479 41038 63023 44270 |
Giải năm |
3042 |
Giải sáu |
1651 0902 2399 |
Giải bảy |
597 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 2,5 | 12,5 | 1 | 12 | 0,4 | 2 | 3 | 2 | 3 | 8 | 6 | 4 | 2,5,7 | 0,4,5 | 5 | 1,5 | | 6 | 4 | 4,9 | 7 | 0,9 | 3 | 8 | | 7,92 | 9 | 0,7,92 |
|
XSBL - Loại vé: T1K4
|
Giải ĐB |
933407 |
Giải nhất |
06029 |
Giải nhì |
86559 |
Giải ba |
88170 00028 |
Giải tư |
80206 64193 25279 18866 55893 70897 07303 |
Giải năm |
6145 |
Giải sáu |
7157 8144 1004 |
Giải bảy |
627 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 3,4,6,7 | | 1 | | | 2 | 7,8,9 | 0,92 | 3 | | 0,4 | 4 | 4,5 | 4,8 | 5 | 7,9 | 0,6 | 6 | 6 | 0,2,5,9 | 7 | 0,9 | 2 | 8 | 5 | 2,5,7 | 9 | 32,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|