|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 42VL05
|
Giải ĐB |
899155 |
Giải nhất |
03631 |
Giải nhì |
61163 |
Giải ba |
59999 24448 |
Giải tư |
85554 53825 84554 08635 43485 56058 41203 |
Giải năm |
9544 |
Giải sáu |
8189 7524 8751 |
Giải bảy |
544 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,3 | 3,5 | 1 | | | 2 | 4,5 | 0,6 | 3 | 1,5 | 2,42,52 | 4 | 42,8 | 2,3,5,8 | 5 | 1,42,5,8 | | 6 | 3 | | 7 | | 4,5 | 8 | 5,9 | 8,9 | 9 | 9 |
|
XSBD - Loại vé: 01KS05
|
Giải ĐB |
593061 |
Giải nhất |
03969 |
Giải nhì |
75869 |
Giải ba |
29460 82724 |
Giải tư |
90151 46941 42677 03748 04241 42030 50176 |
Giải năm |
8929 |
Giải sáu |
7730 9324 4956 |
Giải bảy |
860 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,62 | 0 | | 42,5,6 | 1 | | | 2 | 42,9 | | 3 | 02 | 22 | 4 | 12,8 | | 5 | 1,6 | 5,7 | 6 | 02,1,92 | 7 | 7 | 6,7 | 4,9 | 8 | | 2,62 | 9 | 8 |
|
XSTV - Loại vé: 30TV05
|
Giải ĐB |
861304 |
Giải nhất |
07257 |
Giải nhì |
19528 |
Giải ba |
30767 51003 |
Giải tư |
72557 90330 38220 13083 21248 94366 23629 |
Giải năm |
0595 |
Giải sáu |
5745 0552 4958 |
Giải bảy |
520 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,3 | 0 | 3,4 | | 1 | | 5 | 2 | 02,8,9 | 0,8 | 3 | 0 | 0 | 4 | 5,8,9 | 4,9 | 5 | 2,72,8 | 6 | 6 | 6,7 | 52,6 | 7 | | 2,4,5 | 8 | 3 | 2,4 | 9 | 5 |
|
XSTN - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
684009 |
Giải nhất |
74838 |
Giải nhì |
49812 |
Giải ba |
74552 88000 |
Giải tư |
99223 70622 84315 91663 40103 83975 69223 |
Giải năm |
3128 |
Giải sáu |
2291 0746 9692 |
Giải bảy |
003 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,32,9 | 9 | 1 | 2,5 | 1,2,5,9 | 2 | 2,32,8 | 02,22,6 | 3 | 8 | | 4 | 6 | 1,7 | 5 | 2 | 4 | 6 | 0,3 | | 7 | 5 | 2,3 | 8 | | 0 | 9 | 1,2 |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K4
|
Giải ĐB |
615136 |
Giải nhất |
30374 |
Giải nhì |
75157 |
Giải ba |
31351 05473 |
Giải tư |
40002 23616 69267 85282 23670 60026 92256 |
Giải năm |
9614 |
Giải sáu |
1203 5435 0815 |
Giải bảy |
955 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 2,3 | 5 | 1 | 4,5,6 | 0,8 | 2 | 6 | 0,7 | 3 | 5,6 | 1,7 | 4 | | 1,3,5 | 5 | 1,5,6,7 | 1,2,3,5 | 6 | 7 | 5,6 | 7 | 0,3,4 | | 8 | 2 | 9 | 9 | 9 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
087866 |
Giải nhất |
99850 |
Giải nhì |
35416 |
Giải ba |
31841 41511 |
Giải tư |
16367 05730 07676 21310 64561 62097 33257 |
Giải năm |
2474 |
Giải sáu |
4764 2407 5239 |
Giải bảy |
382 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,5 | 0 | 7 | 1,4,6 | 1 | 0,1,6 | 8 | 2 | | 7 | 3 | 0,9 | 6,7 | 4 | 1 | | 5 | 0,7 | 1,6,7 | 6 | 1,4,6,7 | 0,5,6,9 | 7 | 3,4,6 | | 8 | 2 | 3 | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|