|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 42VL06
|
Giải ĐB |
462856 |
Giải nhất |
05955 |
Giải nhì |
23676 |
Giải ba |
22079 77532 |
Giải tư |
40215 96875 64267 81872 06687 72508 30902 |
Giải năm |
4181 |
Giải sáu |
9316 3491 0331 |
Giải bảy |
704 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,4,8 | 3,8,9 | 1 | 5,6 | 0,3,7 | 2 | | | 3 | 1,2,8 | 0 | 4 | | 1,5,7 | 5 | 5,6 | 1,5,7 | 6 | 7 | 6,8 | 7 | 2,5,6,9 | 0,3 | 8 | 1,7 | 7 | 9 | 1 |
|
XSBD - Loại vé: 02KS06
|
Giải ĐB |
707735 |
Giải nhất |
53906 |
Giải nhì |
86185 |
Giải ba |
78641 99492 |
Giải tư |
72825 79528 48633 80511 78997 41280 78553 |
Giải năm |
8125 |
Giải sáu |
4728 7801 6868 |
Giải bảy |
853 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,5,6 | 0,1,4 | 1 | 1 | 9 | 2 | 52,82 | 3,52 | 3 | 3,5 | | 4 | 1 | 0,22,3,8 | 5 | 32 | 0 | 6 | 8 | 9 | 7 | | 22,6 | 8 | 0,5 | | 9 | 2,7 |
|
XSTV - Loại vé: 30TV06
|
Giải ĐB |
089039 |
Giải nhất |
83782 |
Giải nhì |
26886 |
Giải ba |
30367 53566 |
Giải tư |
71006 53316 27652 12661 91165 92747 59500 |
Giải năm |
6091 |
Giải sáu |
4984 3712 3815 |
Giải bảy |
764 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,6 | 6,9 | 1 | 2,5,6 | 1,5,8 | 2 | 9 | | 3 | 9 | 6,8 | 4 | 7 | 1,6 | 5 | 2 | 0,1,6,8 | 6 | 1,4,5,6 7 | 4,6 | 7 | | | 8 | 2,4,6 | 2,3 | 9 | 1 |
|
XSTN - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
142108 |
Giải nhất |
63929 |
Giải nhì |
67516 |
Giải ba |
42798 99213 |
Giải tư |
15443 11269 45753 79445 97127 56118 14773 |
Giải năm |
5857 |
Giải sáu |
9489 3634 7029 |
Giải bảy |
045 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | | 1 | 3,6,8 | | 2 | 7,92 | 1,4,5,7 | 3 | 4 | 3 | 4 | 3,52 | 42 | 5 | 3,7 | 1 | 6 | 9 | 2,5,8 | 7 | 3 | 0,1,9 | 8 | 7,9 | 22,6,8 | 9 | 8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-2K1
|
Giải ĐB |
374425 |
Giải nhất |
35008 |
Giải nhì |
23536 |
Giải ba |
26569 86833 |
Giải tư |
90582 71151 82057 27754 11412 63323 60689 |
Giải năm |
1328 |
Giải sáu |
7666 0679 5091 |
Giải bảy |
648 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7,8 | 5,9 | 1 | 2 | 1,8 | 2 | 3,5,8 | 2,3 | 3 | 3,6 | 5 | 4 | 8 | 2 | 5 | 1,4,7 | 3,6 | 6 | 6,9 | 0,5 | 7 | 9 | 0,2,4 | 8 | 2,9 | 6,7,8 | 9 | 1 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
115548 |
Giải nhất |
94736 |
Giải nhì |
24585 |
Giải ba |
57193 58313 |
Giải tư |
44111 56039 13481 34864 34192 14884 35307 |
Giải năm |
0257 |
Giải sáu |
8319 2029 0509 |
Giải bảy |
250 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 7,9 | 1,8 | 1 | 1,3,9 | 9 | 2 | 9 | 1,9 | 3 | 6,9 | 6,8 | 4 | 8 | 8 | 5 | 0,7 | 3 | 6 | 4 | 0,5 | 7 | | 4,9 | 8 | 1,4,5 | 0,1,2,3 | 9 | 2,3,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|