|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K51-T12
|
Giải ĐB |
167738 |
Giải nhất |
67738 |
Giải nhì |
73895 |
Giải ba |
22369 94254 |
Giải tư |
51980 55782 09942 62191 73943 36335 77044 |
Giải năm |
9485 |
Giải sáu |
7941 8677 0546 |
Giải bảy |
641 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 42,9 | 1 | 5 | 4,8 | 2 | | 4 | 3 | 5,82 | 4,5 | 4 | 12,2,3,4 6 | 1,3,8,9 | 5 | 4 | 4 | 6 | 9 | 7 | 7 | 7 | 32 | 8 | 0,2,5 | 6 | 9 | 1,5 |
|
XSVT - Loại vé: 12D
|
Giải ĐB |
151893 |
Giải nhất |
80247 |
Giải nhì |
18726 |
Giải ba |
95273 19516 |
Giải tư |
81313 73869 63246 13697 79717 50575 97879 |
Giải năm |
0007 |
Giải sáu |
0138 4711 2551 |
Giải bảy |
962 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | 1,5 | 1 | 1,3,6,7 | 6 | 2 | 6 | 1,5,7,9 | 3 | 8 | | 4 | 6,7 | 7 | 5 | 1,3 | 1,2,4 | 6 | 2,9 | 0,1,4,9 | 7 | 3,5,9 | 3 | 8 | | 6,7 | 9 | 3,7 |
|
XSBL - Loại vé: T12K4
|
Giải ĐB |
746403 |
Giải nhất |
30257 |
Giải nhì |
88105 |
Giải ba |
42719 61896 |
Giải tư |
47003 56749 43115 88649 33515 45557 70573 |
Giải năm |
9432 |
Giải sáu |
0704 9550 9751 |
Giải bảy |
061 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 32,4,5 | 5,6 | 1 | 52,6,9 | 3 | 2 | | 02,7 | 3 | 2 | 0 | 4 | 92 | 0,12 | 5 | 0,1,72 | 1,9 | 6 | 1 | 52 | 7 | 3 | | 8 | | 1,42 | 9 | 6 |
|
XSHCM - Loại vé: 12D2
|
Giải ĐB |
008362 |
Giải nhất |
50634 |
Giải nhì |
18435 |
Giải ba |
56168 10140 |
Giải tư |
75121 58663 76665 79076 19164 37273 38525 |
Giải năm |
0841 |
Giải sáu |
1762 6615 8295 |
Giải bảy |
986 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | 2,4 | 1 | 5 | 62 | 2 | 1,5 | 6,7 | 3 | 4,5 | 3,6 | 4 | 0,1 | 1,2,3,6 7,9 | 5 | | 7,8 | 6 | 22,3,4,5 8 | | 7 | 3,5,6 | 6 | 8 | 6 | | 9 | 5 |
|
XSDT - Loại vé: H51
|
Giải ĐB |
696867 |
Giải nhất |
80180 |
Giải nhì |
09309 |
Giải ba |
16220 88380 |
Giải tư |
54485 64084 92915 27217 89372 73461 49270 |
Giải năm |
4726 |
Giải sáu |
8391 9479 7094 |
Giải bảy |
859 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7,82 | 0 | 9 | 1,6,9 | 1 | 1,5,7 | 7 | 2 | 0,6 | | 3 | | 8,9 | 4 | | 1,8 | 5 | 9 | 2 | 6 | 1,7 | 1,6 | 7 | 0,2,9 | | 8 | 02,4,5 | 0,5,7 | 9 | 1,4 |
|
XSCM - Loại vé: T12K3
|
Giải ĐB |
454386 |
Giải nhất |
75186 |
Giải nhì |
17371 |
Giải ba |
24336 85501 |
Giải tư |
00705 51470 87448 96876 39169 14491 73960 |
Giải năm |
9904 |
Giải sáu |
6072 5814 5536 |
Giải bảy |
752 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 1,4,5 | 0,7,9 | 1 | 4 | 5,7 | 2 | | | 3 | 62,7 | 0,1 | 4 | 8 | 0 | 5 | 2 | 32,7,82 | 6 | 0,9 | 3 | 7 | 0,1,2,6 | 4 | 8 | 62 | 6 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|