|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
647447 |
Giải nhất |
04917 |
Giải nhì |
54753 |
Giải ba |
24611 98734 |
Giải tư |
51909 61590 37693 24010 09343 40420 81089 |
Giải năm |
9445 |
Giải sáu |
3287 4939 5927 |
Giải bảy |
844 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,2,9 | 0 | 0,9 | 1 | 1 | 0,1,7 | | 2 | 0,7 | 4,5,9 | 3 | 4,9 | 3,4 | 4 | 3,4,5,7 | 4 | 5 | 3 | | 6 | | 1,2,4,8 | 7 | | | 8 | 7,9 | 0,3,8 | 9 | 0,3 |
|
XSAG - Loại vé: AG12K4
|
Giải ĐB |
174680 |
Giải nhất |
16510 |
Giải nhì |
44060 |
Giải ba |
54640 42090 |
Giải tư |
94487 46685 28571 19115 84794 69444 54138 |
Giải năm |
2043 |
Giải sáu |
3282 9615 9322 |
Giải bảy |
206 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,6,8 9 | 0 | 6 | 7 | 1 | 0,52 | 2,8 | 2 | 2 | 4 | 3 | 8 | 4,9 | 4 | 0,3,4 | 12,8 | 5 | | 0 | 6 | 0 | 8 | 7 | 1,8 | 3,7 | 8 | 0,2,5,7 | | 9 | 0,4 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
875415 |
Giải nhất |
57504 |
Giải nhì |
47802 |
Giải ba |
00377 04145 |
Giải tư |
49310 71152 61951 24918 10390 53850 97573 |
Giải năm |
1726 |
Giải sáu |
4440 5961 4145 |
Giải bảy |
960 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,4,5 6,9 | 0 | 0,2,4 | 5,6 | 1 | 0,5,8 | 0,5 | 2 | 6 | 7 | 3 | | 0 | 4 | 0,52 | 1,42 | 5 | 0,1,2 | 2 | 6 | 0,1 | 7 | 7 | 3,7 | 1 | 8 | | | 9 | 0 |
|
XSDN - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
806238 |
Giải nhất |
82223 |
Giải nhì |
15057 |
Giải ba |
81123 08900 |
Giải tư |
83246 28066 76036 16114 60629 83898 00957 |
Giải năm |
8787 |
Giải sáu |
8019 0805 1366 |
Giải bảy |
985 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,5 | | 1 | 4,9 | | 2 | 32,9 | 22 | 3 | 6,8 | 1 | 4 | 6 | 0,8 | 5 | 72 | 3,4,62 | 6 | 62 | 52,8 | 7 | | 3,9 | 8 | 5,7,9 | 1,2,8 | 9 | 8 |
|
XSCT - Loại vé: K4T12
|
Giải ĐB |
228421 |
Giải nhất |
18013 |
Giải nhì |
86117 |
Giải ba |
96679 68267 |
Giải tư |
29844 35066 21111 07572 93269 74973 81837 |
Giải năm |
8934 |
Giải sáu |
6126 2111 4493 |
Giải bảy |
454 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 12,2 | 1 | 12,3,7 | 7 | 2 | 1,6 | 1,7,9 | 3 | 4,7 | 3,4,5 | 4 | 4 | | 5 | 4,7 | 2,6 | 6 | 6,7,9 | 1,3,5,6 | 7 | 2,3,9 | | 8 | | 6,7 | 9 | 3 |
|
XSST - Loại vé: K4T12
|
Giải ĐB |
057454 |
Giải nhất |
12079 |
Giải nhì |
48810 |
Giải ba |
58371 57393 |
Giải tư |
91733 92452 38538 98848 52789 71084 41807 |
Giải năm |
0547 |
Giải sáu |
3169 1724 3726 |
Giải bảy |
630 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 7 | 7 | 1 | 0 | 4,5 | 2 | 4,6 | 3,9 | 3 | 0,3,8 | 2,5,8 | 4 | 2,7,8 | | 5 | 2,4 | 2 | 6 | 9 | 0,4 | 7 | 1,9 | 3,4 | 8 | 4,9 | 6,7,8 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|