|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
835551 |
Giải nhất |
18778 |
Giải nhì |
26491 |
Giải ba |
06212 39514 |
Giải tư |
44984 85773 99690 54149 70106 36120 19110 |
Giải năm |
8157 |
Giải sáu |
9037 7262 8151 |
Giải bảy |
992 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,9 | 0 | 6 | 52,9 | 1 | 0,2,4 | 1,6,9 | 2 | 0 | 7 | 3 | 7 | 1,8 | 4 | 9 | | 5 | 12,7 | 0 | 6 | 2,8 | 3,5 | 7 | 3,8 | 6,7 | 8 | 4 | 4 | 9 | 0,1,2 |
|
XSAG - Loại vé: AG12K3
|
Giải ĐB |
819275 |
Giải nhất |
10357 |
Giải nhì |
15749 |
Giải ba |
61707 44029 |
Giải tư |
59665 66572 70688 55800 03250 67974 26632 |
Giải năm |
2641 |
Giải sáu |
5283 5655 5238 |
Giải bảy |
222 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,5 | 0 | 0,7 | 4 | 1 | | 2,3,7 | 2 | 2,9 | 8 | 3 | 0,2,8 | 7 | 4 | 1,9 | 5,6,7 | 5 | 0,5,7 | | 6 | 5 | 0,5 | 7 | 2,4,5 | 3,8 | 8 | 3,8 | 2,4 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
570359 |
Giải nhất |
03952 |
Giải nhì |
67492 |
Giải ba |
32108 34022 |
Giải tư |
37149 88379 76851 64943 66197 05789 17149 |
Giải năm |
2820 |
Giải sáu |
7846 6639 1042 |
Giải bảy |
060 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 8 | 5 | 1 | | 2,4,5,9 | 2 | 0,2 | 4 | 3 | 9 | | 4 | 2,3,6,92 | | 5 | 1,2,9 | 4 | 6 | 0 | 9 | 7 | 9 | 0,8 | 8 | 8,9 | 3,42,5,7 8 | 9 | 2,7 |
|
XSDN - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
597149 |
Giải nhất |
07420 |
Giải nhì |
84997 |
Giải ba |
24312 01041 |
Giải tư |
04800 53424 19656 58167 93044 53419 88403 |
Giải năm |
1893 |
Giải sáu |
7529 8063 4051 |
Giải bảy |
568 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,3 | 4,5 | 1 | 2,9 | 1 | 2 | 0,4,9 | 0,6,9 | 3 | | 2,4 | 4 | 1,4,9 | | 5 | 1,6,7 | 5 | 6 | 3,7,8 | 5,6,9 | 7 | | 6 | 8 | | 1,2,4 | 9 | 3,7 |
|
XSCT - Loại vé: K3T12
|
Giải ĐB |
610611 |
Giải nhất |
90615 |
Giải nhì |
71921 |
Giải ba |
00604 92748 |
Giải tư |
32316 44568 85008 21277 39758 11846 93831 |
Giải năm |
8479 |
Giải sáu |
7638 8600 3201 |
Giải bảy |
390 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,1,4,8 | 0,1,2,3 | 1 | 1,5,6 | | 2 | 1 | | 3 | 1,8 | 0 | 4 | 6,8 | 1 | 5 | 8 | 1,4,6 | 6 | 6,8 | 7 | 7 | 7,9 | 0,3,4,5 6 | 8 | | 7 | 9 | 0 |
|
XSST - Loại vé: K3T12
|
Giải ĐB |
486074 |
Giải nhất |
45226 |
Giải nhì |
23357 |
Giải ba |
57008 70841 |
Giải tư |
82235 02426 54540 28701 79329 40761 72748 |
Giải năm |
3332 |
Giải sáu |
2527 8579 2369 |
Giải bảy |
273 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 12,8 | 02,4,6 | 1 | | 3 | 2 | 62,7,9 | 7 | 3 | 2,5 | 7 | 4 | 0,1,8 | 3 | 5 | 7 | 22 | 6 | 1,9 | 2,5 | 7 | 3,4,9 | 0,4 | 8 | | 2,6,7 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|