|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 33VL51
|
Giải ĐB |
405517 |
Giải nhất |
71875 |
Giải nhì |
00142 |
Giải ba |
69856 96484 |
Giải tư |
34472 48058 15652 70040 66878 26708 64776 |
Giải năm |
7401 |
Giải sáu |
2733 1034 5567 |
Giải bảy |
911 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,8 | 0,1 | 1 | 1,7 | 4,5,7 | 2 | | 3 | 3 | 3,4 | 3,8 | 4 | 0,2 | 7 | 5 | 2,6,8 | 5,7 | 6 | 7 | 1,6 | 7 | 2,5,6,8 9 | 0,5,7 | 8 | 4 | 7 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 12KS51
|
Giải ĐB |
429126 |
Giải nhất |
89961 |
Giải nhì |
28786 |
Giải ba |
53822 23658 |
Giải tư |
11575 73625 02378 66542 70916 29311 64517 |
Giải năm |
2417 |
Giải sáu |
5667 2884 0223 |
Giải bảy |
445 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1,6 | 1 | 1,6,72 | 2,4 | 2 | 2,3,5,6 | 2 | 3 | | 8 | 4 | 2,5 | 2,4,7 | 5 | 8 | 1,2,8 | 6 | 1,7,8 | 12,6 | 7 | 5,8 | 5,6,7 | 8 | 4,6 | | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 21TV51
|
Giải ĐB |
263198 |
Giải nhất |
58462 |
Giải nhì |
73416 |
Giải ba |
23727 27134 |
Giải tư |
74679 46220 48789 72874 32587 21858 44446 |
Giải năm |
1168 |
Giải sáu |
0971 1350 6799 |
Giải bảy |
584 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,7 | 0 | | 7 | 1 | 6 | 6 | 2 | 0,7 | | 3 | 4 | 3,7,8 | 4 | 6 | | 5 | 0,8 | 1,4 | 6 | 2,8 | 2,8 | 7 | 0,1,4,9 | 5,6,9 | 8 | 4,7,9 | 7,8,9 | 9 | 8,9 |
|
XSTN - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
835551 |
Giải nhất |
18778 |
Giải nhì |
26491 |
Giải ba |
06212 39514 |
Giải tư |
44984 85773 99690 54149 70106 36120 19110 |
Giải năm |
8157 |
Giải sáu |
9037 7262 8151 |
Giải bảy |
992 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,9 | 0 | 6 | 52,9 | 1 | 0,2,4 | 1,6,9 | 2 | 0 | 7 | 3 | 7 | 1,8 | 4 | 9 | | 5 | 12,7 | 0 | 6 | 2,8 | 3,5 | 7 | 3,8 | 6,7 | 8 | 4 | 4 | 9 | 0,1,2 |
|
XSAG - Loại vé: AG12K3
|
Giải ĐB |
819275 |
Giải nhất |
10357 |
Giải nhì |
15749 |
Giải ba |
61707 44029 |
Giải tư |
59665 66572 70688 55800 03250 67974 26632 |
Giải năm |
2641 |
Giải sáu |
5283 5655 5238 |
Giải bảy |
222 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,5 | 0 | 0,7 | 4 | 1 | | 2,3,7 | 2 | 2,9 | 8 | 3 | 0,2,8 | 7 | 4 | 1,9 | 5,6,7 | 5 | 0,5,7 | | 6 | 5 | 0,5 | 7 | 2,4,5 | 3,8 | 8 | 3,8 | 2,4 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
570359 |
Giải nhất |
03952 |
Giải nhì |
67492 |
Giải ba |
32108 34022 |
Giải tư |
37149 88379 76851 64943 66197 05789 17149 |
Giải năm |
2820 |
Giải sáu |
7846 6639 1042 |
Giải bảy |
060 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 8 | 5 | 1 | | 2,4,5,9 | 2 | 0,2 | 4 | 3 | 9 | | 4 | 2,3,6,92 | | 5 | 1,2,9 | 4 | 6 | 0 | 9 | 7 | 9 | 0,8 | 8 | 8,9 | 3,42,5,7 8 | 9 | 2,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|