|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 33VL50
|
Giải ĐB |
828681 |
Giải nhất |
89606 |
Giải nhì |
59972 |
Giải ba |
93119 78157 |
Giải tư |
11274 99225 72151 56892 34312 26085 04170 |
Giải năm |
3335 |
Giải sáu |
7410 3121 1004 |
Giải bảy |
247 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 4,6 | 2,5,8 | 1 | 0,2,9 | 1,7,9 | 2 | 1,5 | 4 | 3 | 5 | 0,7 | 4 | 3,7 | 2,3,8 | 5 | 1,7 | 0 | 6 | | 4,5 | 7 | 0,2,4 | | 8 | 1,5 | 1 | 9 | 2 |
|
XSBD - Loại vé: 12KS50
|
Giải ĐB |
883866 |
Giải nhất |
58854 |
Giải nhì |
72455 |
Giải ba |
33095 39829 |
Giải tư |
26582 60682 64796 10830 96511 17645 61735 |
Giải năm |
8584 |
Giải sáu |
3749 8953 2210 |
Giải bảy |
114 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | | 1 | 1 | 0,1,4 | 82 | 2 | 9 | 5 | 3 | 0,5 | 1,52,8 | 4 | 5,9 | 3,4,5,9 | 5 | 3,42,5 | 6,9 | 6 | 6 | | 7 | | | 8 | 22,4 | 2,4 | 9 | 5,6 |
|
XSTV - Loại vé: 21TV50
|
Giải ĐB |
899814 |
Giải nhất |
20754 |
Giải nhì |
68660 |
Giải ba |
76358 58608 |
Giải tư |
91705 03397 37112 12824 38639 07665 05605 |
Giải năm |
3939 |
Giải sáu |
9551 4753 5018 |
Giải bảy |
267 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 52,8 | 5 | 1 | 2,4,8 | 1 | 2 | 4 | 5,9 | 3 | 92 | 1,2,5 | 4 | | 02,6 | 5 | 1,3,4,8 | | 6 | 0,5,7 | 6,9 | 7 | | 0,1,5 | 8 | | 32 | 9 | 3,7 |
|
XSTN - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
044827 |
Giải nhất |
33210 |
Giải nhì |
52798 |
Giải ba |
13506 71849 |
Giải tư |
04769 88098 81118 18706 55810 70157 89318 |
Giải năm |
2285 |
Giải sáu |
4108 6689 1797 |
Giải bảy |
299 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12 | 0 | 62,8 | 3 | 1 | 02,82 | | 2 | 7 | | 3 | 1 | | 4 | 9 | 8 | 5 | 7 | 02 | 6 | 9 | 2,5,9 | 7 | | 0,12,92 | 8 | 5,9 | 4,6,8,9 | 9 | 7,82,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG12K2
|
Giải ĐB |
586477 |
Giải nhất |
02695 |
Giải nhì |
37096 |
Giải ba |
36641 69309 |
Giải tư |
04614 37598 60474 28230 62695 78435 57424 |
Giải năm |
0986 |
Giải sáu |
3969 4049 4731 |
Giải bảy |
197 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 9 | 3,4 | 1 | 4 | | 2 | 3,4 | 2 | 3 | 0,1,5 | 1,2,7 | 4 | 1,9 | 3,92 | 5 | | 8,9 | 6 | 9 | 7,9 | 7 | 4,7 | 9 | 8 | 6 | 0,4,6 | 9 | 52,6,7,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
291042 |
Giải nhất |
62066 |
Giải nhì |
40716 |
Giải ba |
92353 32389 |
Giải tư |
72423 43469 33093 20931 20579 54551 16575 |
Giải năm |
1614 |
Giải sáu |
2964 2827 3078 |
Giải bảy |
627 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 3,5 | 1 | 4,6 | 4 | 2 | 3,72 | 2,5,9 | 3 | 1 | 1,6,7 | 4 | 2 | 7 | 5 | 1,3 | 1,6 | 6 | 4,6,9 | 22 | 7 | 4,5,8,9 | 7 | 8 | 9 | 6,7,8 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|