|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
806238 |
Giải nhất |
82223 |
Giải nhì |
15057 |
Giải ba |
81123 08900 |
Giải tư |
83246 28066 76036 16114 60629 83898 00957 |
Giải năm |
8787 |
Giải sáu |
8019 0805 1366 |
Giải bảy |
985 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,5 | | 1 | 4,9 | | 2 | 32,9 | 22 | 3 | 6,8 | 1 | 4 | 6 | 0,8 | 5 | 72 | 3,4,62 | 6 | 62 | 52,8 | 7 | | 3,9 | 8 | 5,7,9 | 1,2,8 | 9 | 8 |
|
XSCT - Loại vé: K4T12
|
Giải ĐB |
228421 |
Giải nhất |
18013 |
Giải nhì |
86117 |
Giải ba |
96679 68267 |
Giải tư |
29844 35066 21111 07572 93269 74973 81837 |
Giải năm |
8934 |
Giải sáu |
6126 2111 4493 |
Giải bảy |
454 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 12,2 | 1 | 12,3,7 | 7 | 2 | 1,6 | 1,7,9 | 3 | 4,7 | 3,4,5 | 4 | 4 | | 5 | 4,7 | 2,6 | 6 | 6,7,9 | 1,3,5,6 | 7 | 2,3,9 | | 8 | | 6,7 | 9 | 3 |
|
XSST - Loại vé: K4T12
|
Giải ĐB |
057454 |
Giải nhất |
12079 |
Giải nhì |
48810 |
Giải ba |
58371 57393 |
Giải tư |
91733 92452 38538 98848 52789 71084 41807 |
Giải năm |
0547 |
Giải sáu |
3169 1724 3726 |
Giải bảy |
630 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 7 | 7 | 1 | 0 | 4,5 | 2 | 4,6 | 3,9 | 3 | 0,3,8 | 2,5,8 | 4 | 2,7,8 | | 5 | 2,4 | 2 | 6 | 9 | 0,4 | 7 | 1,9 | 3,4 | 8 | 4,9 | 6,7,8 | 9 | 3 |
|
XSBTR - Loại vé: K52T12
|
Giải ĐB |
387396 |
Giải nhất |
03312 |
Giải nhì |
19276 |
Giải ba |
46708 46344 |
Giải tư |
06114 82304 21683 30048 74526 33819 70796 |
Giải năm |
7632 |
Giải sáu |
8527 6952 3560 |
Giải bảy |
687 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 4,8 | | 1 | 2,4,9 | 1,3,5 | 2 | 6,7 | 8 | 3 | 2 | 0,1,4 | 4 | 4,8 | 8 | 5 | 2 | 2,7,92 | 6 | 0 | 2,8 | 7 | 6 | 0,4 | 8 | 3,5,7 | 1 | 9 | 62 |
|
XSVT - Loại vé: 12D
|
Giải ĐB |
477696 |
Giải nhất |
14564 |
Giải nhì |
23660 |
Giải ba |
74731 50064 |
Giải tư |
35587 00875 01758 46744 06452 56708 83349 |
Giải năm |
1261 |
Giải sáu |
1584 6631 6004 |
Giải bảy |
946 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 4,8 | 32,6 | 1 | | 5 | 2 | | | 3 | 12 | 0,4,62,8 | 4 | 4,6,9 | 7 | 5 | 2,8,9 | 4,9 | 6 | 0,1,42 | 8 | 7 | 5 | 0,5 | 8 | 4,7 | 4,5 | 9 | 6 |
|
XSBL - Loại vé: T12K4
|
Giải ĐB |
414860 |
Giải nhất |
46872 |
Giải nhì |
19331 |
Giải ba |
92496 36704 |
Giải tư |
90013 67699 93328 28604 65513 77952 05038 |
Giải năm |
0190 |
Giải sáu |
9664 0120 8067 |
Giải bảy |
880 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,8,9 | 0 | 42 | 3 | 1 | 32,5 | 5,7 | 2 | 0,8 | 12 | 3 | 1,8 | 02,6 | 4 | | 1 | 5 | 2 | 9 | 6 | 0,4,7 | 6 | 7 | 2 | 2,3 | 8 | 0 | 9 | 9 | 0,6,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|