|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
336737 |
Giải nhất |
08114 |
Giải nhì |
16946 |
Giải ba |
26505 96860 |
Giải tư |
74846 34313 13248 00606 72801 86800 33420 |
Giải năm |
1126 |
Giải sáu |
0008 5204 5203 |
Giải bảy |
219 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,6 | 0 | 0,1,3,4 5,6,8 | 0 | 1 | 3,4,9 | 2 | 2 | 0,2,6 | 0,1 | 3 | 7 | 0,1 | 4 | 62,8 | 0 | 5 | | 0,2,42 | 6 | 0 | 3 | 7 | | 0,4 | 8 | | 1 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K1T1
|
Giải ĐB |
991034 |
Giải nhất |
95327 |
Giải nhì |
29948 |
Giải ba |
20391 83803 |
Giải tư |
86464 45801 02400 48984 58867 78251 82957 |
Giải năm |
0934 |
Giải sáu |
9987 3003 4988 |
Giải bảy |
746 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,32 | 0,5,9 | 1 | | 7 | 2 | 7 | 02 | 3 | 42 | 32,6,8 | 4 | 6,8 | | 5 | 1,7 | 4 | 6 | 4,7 | 2,5,6,8 | 7 | 2 | 4,8 | 8 | 4,7,8 | | 9 | 1 |
|
XSST - Loại vé: K1T01
|
Giải ĐB |
498072 |
Giải nhất |
56559 |
Giải nhì |
90437 |
Giải ba |
43009 55151 |
Giải tư |
42369 41830 37086 10430 20244 08062 19615 |
Giải năm |
0554 |
Giải sáu |
9549 4756 4748 |
Giải bảy |
146 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32 | 0 | 9 | 5 | 1 | 5 | 6,7 | 2 | | | 3 | 02,7 | 4,5 | 4 | 4,6,8,9 | 1 | 5 | 1,4,6,7 9 | 4,5,8 | 6 | 2,9 | 3,5 | 7 | 2 | 4 | 8 | 6 | 0,4,5,6 | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: K01T01
|
Giải ĐB |
496132 |
Giải nhất |
13678 |
Giải nhì |
41074 |
Giải ba |
62628 67551 |
Giải tư |
67668 78065 01126 21040 63186 49911 44547 |
Giải năm |
5219 |
Giải sáu |
0323 3029 2543 |
Giải bảy |
991 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | 1,5,9 | 1 | 1,9 | 3,9 | 2 | 3,6,8,9 | 2,4 | 3 | 2 | 7 | 4 | 0,3,7 | 6 | 5 | 1 | 2,8 | 6 | 5,8 | 4 | 7 | 4,8 | 2,6,7 | 8 | 6 | 1,2 | 9 | 1,2 |
|
XSVT - Loại vé: 1A
|
Giải ĐB |
454560 |
Giải nhất |
80625 |
Giải nhì |
40615 |
Giải ba |
18387 83173 |
Giải tư |
26245 81573 31165 36387 62874 60210 07150 |
Giải năm |
3940 |
Giải sáu |
4676 7717 0102 |
Giải bảy |
413 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,5,6 | 0 | 2 | | 1 | 0,3,5,7 | 0 | 2 | 5 | 1,72 | 3 | | 7 | 4 | 0,5 | 1,2,4,6 8 | 5 | 0 | 7 | 6 | 0,5 | 1,82 | 7 | 32,4,6 | | 8 | 5,72 | | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T01K1
|
Giải ĐB |
385282 |
Giải nhất |
37354 |
Giải nhì |
78130 |
Giải ba |
36160 29992 |
Giải tư |
05599 07529 53977 79490 94903 08270 73434 |
Giải năm |
2412 |
Giải sáu |
0978 9715 7554 |
Giải bảy |
728 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,7,9 | 0 | 3 | | 1 | 2,5 | 1,8,9 | 2 | 8,9 | 0,8 | 3 | 0,4 | 3,52 | 4 | | 1 | 5 | 42 | | 6 | 0 | 7 | 7 | 0,7,8 | 2,7 | 8 | 2,3 | 2,9 | 9 | 0,2,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|