|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
811516 |
Giải nhất |
31896 |
Giải nhì |
42945 |
Giải ba |
39672 74997 |
Giải tư |
79837 83803 18701 66405 43612 02089 00617 |
Giải năm |
0367 |
Giải sáu |
0087 5178 2308 |
Giải bảy |
154 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,3,5,8 | 0 | 1 | 2,6,7 | 1,7 | 2 | | 0 | 3 | 7 | 5 | 4 | 5 | 0,4 | 5 | 4 | 1,9 | 6 | 7 | 1,3,6,8 9 | 7 | 2,8 | 0,7 | 8 | 0,7,9 | 8 | 9 | 6,7 |
|
XSCT - Loại vé: K2T1
|
Giải ĐB |
395157 |
Giải nhất |
34958 |
Giải nhì |
10127 |
Giải ba |
55472 57520 |
Giải tư |
89380 98808 68508 97030 65380 16958 57911 |
Giải năm |
1753 |
Giải sáu |
6694 7027 3759 |
Giải bảy |
619 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,3,82 | 0 | 0,82 | 1 | 1 | 1,9 | 7 | 2 | 0,72 | 5 | 3 | 0 | 9 | 4 | | | 5 | 3,7,82,9 | | 6 | | 22,5 | 7 | 2 | 02,52 | 8 | 02 | 1,5 | 9 | 4 |
|
XSST - Loại vé: K2T01
|
Giải ĐB |
814456 |
Giải nhất |
31457 |
Giải nhì |
11848 |
Giải ba |
30100 63978 |
Giải tư |
09210 13641 32329 44041 88226 09283 20310 |
Giải năm |
7594 |
Giải sáu |
1205 0512 3581 |
Giải bảy |
880 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,12,8 | 0 | 0,5 | 42,8 | 1 | 02,2 | 1 | 2 | 6,9 | 8 | 3 | 7 | 9 | 4 | 12,8 | 0 | 5 | 6,7 | 2,5 | 6 | | 3,5 | 7 | 8 | 4,7 | 8 | 0,1,3 | 2 | 9 | 4 |
|
XSBTR - Loại vé: K02T01
|
Giải ĐB |
698299 |
Giải nhất |
74542 |
Giải nhì |
26889 |
Giải ba |
45487 98629 |
Giải tư |
87158 84722 12640 60156 43724 09280 01977 |
Giải năm |
8144 |
Giải sáu |
9917 9224 4573 |
Giải bảy |
804 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 4 | | 1 | 7 | 2,4 | 2 | 2,3,42,9 | 2,7 | 3 | | 0,22,4 | 4 | 0,2,4 | | 5 | 6,8 | 5 | 6 | | 1,7,8 | 7 | 3,7 | 5 | 8 | 0,7,9 | 2,8,9 | 9 | 9 |
|
XSVT - Loại vé: 1B
|
Giải ĐB |
403408 |
Giải nhất |
95495 |
Giải nhì |
99046 |
Giải ba |
81425 32139 |
Giải tư |
83280 09670 73213 16229 83308 94318 55453 |
Giải năm |
7333 |
Giải sáu |
9055 8446 8741 |
Giải bảy |
032 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 82 | 4,5 | 1 | 3,8 | 3 | 2 | 5,9 | 1,3,5 | 3 | 2,3,9 | | 4 | 1,62 | 2,5,9 | 5 | 1,3,5 | 42 | 6 | | | 7 | 0 | 02,1 | 8 | 0 | 2,3 | 9 | 5 |
|
XSBL - Loại vé: T01K2
|
Giải ĐB |
602496 |
Giải nhất |
46602 |
Giải nhì |
55447 |
Giải ba |
85242 85365 |
Giải tư |
95221 82864 25511 90069 90769 41683 98224 |
Giải năm |
4757 |
Giải sáu |
9198 9784 2064 |
Giải bảy |
408 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,8 | 1,2,9 | 1 | 1 | 0,4 | 2 | 1,4 | 8 | 3 | | 2,62,8 | 4 | 2,7 | 6 | 5 | 7 | 9 | 6 | 42,5,92 | 4,5 | 7 | | 0,9 | 8 | 3,4 | 62 | 9 | 1,6,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|