|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
316856 |
Giải nhất |
61499 |
Giải nhì |
81100 |
Giải ba |
82538 52610 |
Giải tư |
18671 54475 44631 07191 02072 86977 00453 |
Giải năm |
2453 |
Giải sáu |
6708 7211 5379 |
Giải bảy |
935 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,8 | 1,3,7,9 | 1 | 0,1 | 7 | 2 | | 52 | 3 | 1,5,8 | | 4 | | 3,7 | 5 | 32,6 | 5,8 | 6 | | 7 | 7 | 1,2,5,7 9 | 0,3 | 8 | 6 | 7,9 | 9 | 1,9 |
|
XSCT - Loại vé: K3T1
|
Giải ĐB |
886845 |
Giải nhất |
79818 |
Giải nhì |
04122 |
Giải ba |
12846 65774 |
Giải tư |
98905 87975 11478 34083 77355 84129 37212 |
Giải năm |
2998 |
Giải sáu |
6197 7828 0438 |
Giải bảy |
831 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 5 | 3 | 1 | 2,8 | 1,2 | 2 | 0,2,8,9 | 8 | 3 | 1,8 | 7 | 4 | 5,6 | 0,4,5,7 | 5 | 5 | 4 | 6 | | 9 | 7 | 4,5,8 | 1,2,3,7 9 | 8 | 3 | 2 | 9 | 7,8 |
|
XSST - Loại vé: K3T1
|
Giải ĐB |
365289 |
Giải nhất |
55747 |
Giải nhì |
42429 |
Giải ba |
20380 30136 |
Giải tư |
20915 86482 67319 57408 45908 65908 11344 |
Giải năm |
6487 |
Giải sáu |
3270 7552 9156 |
Giải bảy |
121 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 83 | 2 | 1 | 5,9 | 5,8 | 2 | 1,9 | 8 | 3 | 6 | 4 | 4 | 4,7 | 1 | 5 | 2,6 | 3,5 | 6 | | 4,8 | 7 | 0 | 03 | 8 | 0,2,3,7 9 | 1,2,8 | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: K03T01
|
Giải ĐB |
087114 |
Giải nhất |
92872 |
Giải nhì |
42066 |
Giải ba |
09938 48675 |
Giải tư |
13468 84057 14681 57388 24486 42394 64146 |
Giải năm |
6800 |
Giải sáu |
2268 1413 6520 |
Giải bảy |
357 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,5 | 8 | 1 | 3,4 | 7 | 2 | 0 | 1 | 3 | 8 | 1,9 | 4 | 6 | 0,7 | 5 | 72 | 4,6,8 | 6 | 6,82 | 52 | 7 | 2,5 | 3,62,8 | 8 | 1,6,8 | | 9 | 4 |
|
XSVT - Loại vé: 1C
|
Giải ĐB |
029553 |
Giải nhất |
60799 |
Giải nhì |
64930 |
Giải ba |
58232 24231 |
Giải tư |
84566 57117 78981 65285 64930 70055 54556 |
Giải năm |
2025 |
Giải sáu |
2668 8601 4633 |
Giải bảy |
772 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32 | 0 | 1 | 0,3,6,8 | 1 | 7 | 3,7 | 2 | 5 | 3,5 | 3 | 02,1,2,3 | | 4 | | 2,5,8 | 5 | 3,5,6 | 5,6 | 6 | 1,6,8 | 1 | 7 | 2 | 6 | 8 | 1,5 | 9 | 9 | 9 |
|
XSBL - Loại vé: T01K3
|
Giải ĐB |
721758 |
Giải nhất |
88173 |
Giải nhì |
09096 |
Giải ba |
48849 46287 |
Giải tư |
24790 64078 46821 68172 38564 47080 68335 |
Giải năm |
4954 |
Giải sáu |
4686 9126 0160 |
Giải bảy |
805 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8,9 | 0 | 5 | 2 | 1 | | 7 | 2 | 1,6 | 7 | 3 | 5 | 5,6 | 4 | 6,9 | 0,3 | 5 | 4,8 | 2,4,8,9 | 6 | 0,4 | 8 | 7 | 2,3,8 | 5,7 | 8 | 0,6,7 | 4 | 9 | 0,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|