|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
535024 |
Giải nhất |
05745 |
Giải nhì |
06593 |
Giải ba |
20687 37474 |
Giải tư |
23500 14001 38071 10453 51396 48430 10130 |
Giải năm |
2553 |
Giải sáu |
3476 3860 3025 |
Giải bảy |
789 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,32,6 | 0 | 0,1 | 0,7 | 1 | 9 | | 2 | 4,5 | 52,9 | 3 | 02 | 2,7 | 4 | 5 | 2,4 | 5 | 32 | 7,9 | 6 | 0 | 8 | 7 | 1,4,6 | | 8 | 7,9 | 1,8 | 9 | 3,6 |
|
XSAG - Loại vé: AG1K1
|
Giải ĐB |
699849 |
Giải nhất |
44304 |
Giải nhì |
70721 |
Giải ba |
19128 74608 |
Giải tư |
23506 87635 94582 14892 70711 20391 59454 |
Giải năm |
7972 |
Giải sáu |
4140 6782 7691 |
Giải bảy |
246 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 4,6,8 | 12,2,92 | 1 | 12 | 7,82,9 | 2 | 1,8 | | 3 | 5 | 0,5 | 4 | 0,6,9 | 3 | 5 | 4 | 0,4 | 6 | | | 7 | 2 | 0,2 | 8 | 22 | 4 | 9 | 12,2 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
439585 |
Giải nhất |
72492 |
Giải nhì |
88281 |
Giải ba |
11631 26999 |
Giải tư |
10530 83138 94826 75232 45915 55274 50382 |
Giải năm |
2560 |
Giải sáu |
2241 0517 6885 |
Giải bảy |
162 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 5 | 3,4,8 | 1 | 5,7 | 3,6,8,9 | 2 | 6 | | 3 | 0,1,2,8 | 7 | 4 | 1 | 0,1,82 | 5 | | 2 | 6 | 0,2 | 1 | 7 | 4 | 3 | 8 | 1,2,52 | 9 | 9 | 2,9 |
|
XSDN - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
336737 |
Giải nhất |
08114 |
Giải nhì |
16946 |
Giải ba |
26505 96860 |
Giải tư |
74846 34313 13248 00606 72801 86800 33420 |
Giải năm |
1126 |
Giải sáu |
0008 5204 5203 |
Giải bảy |
219 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,6 | 0 | 0,1,3,4 5,6,8 | 0 | 1 | 3,4,9 | 2 | 2 | 0,2,6 | 0,1 | 3 | 7 | 0,1 | 4 | 62,8 | 0 | 5 | | 0,2,42 | 6 | 0 | 3 | 7 | | 0,4 | 8 | | 1 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K1T1
|
Giải ĐB |
991034 |
Giải nhất |
95327 |
Giải nhì |
29948 |
Giải ba |
20391 83803 |
Giải tư |
86464 45801 02400 48984 58867 78251 82957 |
Giải năm |
0934 |
Giải sáu |
9987 3003 4988 |
Giải bảy |
746 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,32 | 0,5,9 | 1 | | 7 | 2 | 7 | 02 | 3 | 42 | 32,6,8 | 4 | 6,8 | | 5 | 1,7 | 4 | 6 | 4,7 | 2,5,6,8 | 7 | 2 | 4,8 | 8 | 4,7,8 | | 9 | 1 |
|
XSST - Loại vé: K1T01
|
Giải ĐB |
498072 |
Giải nhất |
56559 |
Giải nhì |
90437 |
Giải ba |
43009 55151 |
Giải tư |
42369 41830 37086 10430 20244 08062 19615 |
Giải năm |
0554 |
Giải sáu |
9549 4756 4748 |
Giải bảy |
146 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32 | 0 | 9 | 5 | 1 | 5 | 6,7 | 2 | | | 3 | 02,7 | 4,5 | 4 | 4,6,8,9 | 1 | 5 | 1,4,6,7 9 | 4,5,8 | 6 | 2,9 | 3,5 | 7 | 2 | 4 | 8 | 6 | 0,4,5,6 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|