|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
171529 |
Giải nhất |
09110 |
Giải nhì |
28094 |
Giải ba |
09492 31436 |
Giải tư |
19079 28938 85471 10709 66884 93399 71667 |
Giải năm |
9083 |
Giải sáu |
0648 6119 0163 |
Giải bảy |
569 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 9 | 7 | 1 | 0,9 | 9 | 2 | 9 | 6,8 | 3 | 6,8 | 8,9 | 4 | 8 | | 5 | | 3 | 6 | 3,7,9 | 6 | 7 | 1,9 | 3,4 | 8 | 3,4,9 | 0,1,2,6 7,8,9 | 9 | 2,4,9 |
|
XSCT - Loại vé: K4T4
|
Giải ĐB |
961362 |
Giải nhất |
70914 |
Giải nhì |
73534 |
Giải ba |
46991 37146 |
Giải tư |
02830 97938 30381 74128 87673 04226 84487 |
Giải năm |
1121 |
Giải sáu |
5409 3950 2558 |
Giải bảy |
864 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 9 | 2,8,9 | 1 | 4 | 6 | 2 | 1,6,8 | 7 | 3 | 0,4,8 | 1,3,6 | 4 | 6 | 9 | 5 | 0,8 | 2,4 | 6 | 2,4 | 8 | 7 | 3 | 2,3,5 | 8 | 1,7 | 0 | 9 | 1,5 |
|
XSST - Loại vé: T4K4
|
Giải ĐB |
793591 |
Giải nhất |
24863 |
Giải nhì |
41240 |
Giải ba |
56325 53649 |
Giải tư |
43378 33820 28332 42799 63312 24241 02882 |
Giải năm |
9292 |
Giải sáu |
6094 2346 2484 |
Giải bảy |
957 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | | 4,9 | 1 | 2 | 1,2,3,8 9 | 2 | 0,2,5 | 6 | 3 | 2 | 8,9 | 4 | 0,1,6,9 | 2 | 5 | 7 | 4 | 6 | 3 | 5 | 7 | 8 | 7 | 8 | 2,4 | 4,9 | 9 | 1,2,4,9 |
|
XSBTR - Loại vé: K17-T04
|
Giải ĐB |
937164 |
Giải nhất |
31374 |
Giải nhì |
49551 |
Giải ba |
91852 87357 |
Giải tư |
61267 63989 53386 14566 88184 09064 03136 |
Giải năm |
1744 |
Giải sáu |
0197 9713 1710 |
Giải bảy |
254 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0 | 5 | 1 | 0,3 | 5 | 2 | | 1 | 3 | 6 | 4,5,62,7 8 | 4 | 4 | | 5 | 1,2,4,7 | 3,6,8 | 6 | 42,6,7 | 5,6,9 | 7 | 4 | | 8 | 4,6,9 | 8 | 9 | 7 |
|
XSVT - Loại vé: 4D
|
Giải ĐB |
824918 |
Giải nhất |
51934 |
Giải nhì |
24745 |
Giải ba |
12246 62981 |
Giải tư |
92137 84174 34935 09119 36316 63182 90336 |
Giải năm |
3277 |
Giải sáu |
4737 9558 9793 |
Giải bảy |
113 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 8 | 1 | 3,6,8,9 | 8 | 2 | | 1,9 | 3 | 42,5,6,72 | 32,7 | 4 | 5,6 | 3,4 | 5 | 8 | 1,3,4 | 6 | | 32,7 | 7 | 4,7 | 1,5 | 8 | 1,2 | 1 | 9 | 3 |
|
XSBL - Loại vé: T4-K4
|
Giải ĐB |
665542 |
Giải nhất |
87709 |
Giải nhì |
74805 |
Giải ba |
64755 83040 |
Giải tư |
69986 78095 93017 76550 42174 03935 30473 |
Giải năm |
3207 |
Giải sáu |
1897 3682 5176 |
Giải bảy |
128 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 5,7,9 | | 1 | 7 | 4,8 | 2 | 8 | 7 | 3 | 5 | 7 | 4 | 0,2 | 0,3,5,9 | 5 | 0,5 | 72,8 | 6 | | 0,1,9 | 7 | 3,4,62 | 2 | 8 | 2,6 | 0 | 9 | 5,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|