|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
004186 |
Giải nhất |
93270 |
Giải nhì |
28845 |
Giải ba |
42825 89018 |
Giải tư |
62715 53719 19554 28875 45699 16986 81501 |
Giải năm |
6744 |
Giải sáu |
5485 2013 5072 |
Giải bảy |
620 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,7 | 0 | 1 | 0 | 1 | 3,5,8,9 | 7 | 2 | 0,5 | 1 | 3 | | 4,5 | 4 | 4,5 | 1,2,4,7 8 | 5 | 4 | 82 | 6 | 0 | | 7 | 0,2,5 | 1 | 8 | 5,62 | 1,9 | 9 | 9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K4
|
Giải ĐB |
429901 |
Giải nhất |
67922 |
Giải nhì |
75308 |
Giải ba |
53795 87746 |
Giải tư |
58808 11169 88610 09406 96938 46961 98190 |
Giải năm |
3801 |
Giải sáu |
7144 1092 3995 |
Giải bảy |
088 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 12,6,82 | 02,6 | 1 | 0 | 2,9 | 2 | 2 | | 3 | 8 | 4 | 4 | 4,6 | 92 | 5 | | 0,4 | 6 | 1,9 | | 7 | 8 | 02,3,7,8 | 8 | 8 | 6 | 9 | 0,2,52 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
063241 |
Giải nhất |
71016 |
Giải nhì |
30262 |
Giải ba |
76106 90569 |
Giải tư |
60844 87786 10952 01783 28380 34200 17953 |
Giải năm |
3180 |
Giải sáu |
4435 1115 2422 |
Giải bảy |
860 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,82 | 0 | 0,6 | 4 | 1 | 5,6,9 | 2,5,6 | 2 | 2 | 5,8 | 3 | 5 | 4 | 4 | 1,4 | 1,3 | 5 | 2,3 | 0,1,8 | 6 | 0,2,9 | | 7 | | | 8 | 02,3,6 | 1,6 | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
171529 |
Giải nhất |
09110 |
Giải nhì |
28094 |
Giải ba |
09492 31436 |
Giải tư |
19079 28938 85471 10709 66884 93399 71667 |
Giải năm |
9083 |
Giải sáu |
0648 6119 0163 |
Giải bảy |
569 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 9 | 7 | 1 | 0,9 | 9 | 2 | 9 | 6,8 | 3 | 6,8 | 8,9 | 4 | 8 | | 5 | | 3 | 6 | 3,7,9 | 6 | 7 | 1,9 | 3,4 | 8 | 3,4,9 | 0,1,2,6 7,8,9 | 9 | 2,4,9 |
|
XSCT - Loại vé: K4T4
|
Giải ĐB |
961362 |
Giải nhất |
70914 |
Giải nhì |
73534 |
Giải ba |
46991 37146 |
Giải tư |
02830 97938 30381 74128 87673 04226 84487 |
Giải năm |
1121 |
Giải sáu |
5409 3950 2558 |
Giải bảy |
864 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 9 | 2,8,9 | 1 | 4 | 6 | 2 | 1,6,8 | 7 | 3 | 0,4,8 | 1,3,6 | 4 | 6 | 9 | 5 | 0,8 | 2,4 | 6 | 2,4 | 8 | 7 | 3 | 2,3,5 | 8 | 1,7 | 0 | 9 | 1,5 |
|
XSST - Loại vé: T4K4
|
Giải ĐB |
793591 |
Giải nhất |
24863 |
Giải nhì |
41240 |
Giải ba |
56325 53649 |
Giải tư |
43378 33820 28332 42799 63312 24241 02882 |
Giải năm |
9292 |
Giải sáu |
6094 2346 2484 |
Giải bảy |
957 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | | 4,9 | 1 | 2 | 1,2,3,8 9 | 2 | 0,2,5 | 6 | 3 | 2 | 8,9 | 4 | 0,1,6,9 | 2 | 5 | 7 | 4 | 6 | 3 | 5 | 7 | 8 | 7 | 8 | 2,4 | 4,9 | 9 | 1,2,4,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|