|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K17-T04
|
Giải ĐB |
937164 |
Giải nhất |
31374 |
Giải nhì |
49551 |
Giải ba |
91852 87357 |
Giải tư |
61267 63989 53386 14566 88184 09064 03136 |
Giải năm |
1744 |
Giải sáu |
0197 9713 1710 |
Giải bảy |
254 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0 | 5 | 1 | 0,3 | 5 | 2 | | 1 | 3 | 6 | 4,5,62,7 8 | 4 | 4 | | 5 | 1,2,4,7 | 3,6,8 | 6 | 42,6,7 | 5,6,9 | 7 | 4 | | 8 | 4,6,9 | 8 | 9 | 7 |
|
XSVT - Loại vé: 4D
|
Giải ĐB |
824918 |
Giải nhất |
51934 |
Giải nhì |
24745 |
Giải ba |
12246 62981 |
Giải tư |
92137 84174 34935 09119 36316 63182 90336 |
Giải năm |
3277 |
Giải sáu |
4737 9558 9793 |
Giải bảy |
113 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 8 | 1 | 3,6,8,9 | 8 | 2 | | 1,9 | 3 | 42,5,6,72 | 32,7 | 4 | 5,6 | 3,4 | 5 | 8 | 1,3,4 | 6 | | 32,7 | 7 | 4,7 | 1,5 | 8 | 1,2 | 1 | 9 | 3 |
|
XSBL - Loại vé: T4-K4
|
Giải ĐB |
665542 |
Giải nhất |
87709 |
Giải nhì |
74805 |
Giải ba |
64755 83040 |
Giải tư |
69986 78095 93017 76550 42174 03935 30473 |
Giải năm |
3207 |
Giải sáu |
1897 3682 5176 |
Giải bảy |
128 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 5,7,9 | | 1 | 7 | 4,8 | 2 | 8 | 7 | 3 | 5 | 7 | 4 | 0,2 | 0,3,5,9 | 5 | 0,5 | 72,8 | 6 | | 0,1,9 | 7 | 3,4,62 | 2 | 8 | 2,6 | 0 | 9 | 5,7 |
|
XSHCM - Loại vé: 4E2
|
Giải ĐB |
142785 |
Giải nhất |
72819 |
Giải nhì |
62743 |
Giải ba |
96286 10547 |
Giải tư |
21371 31315 05150 58777 25676 76947 99975 |
Giải năm |
0917 |
Giải sáu |
2358 7718 6831 |
Giải bảy |
912 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 3,7 | 1 | 2,5,7,8 9 | 1 | 2 | | 4 | 3 | 1,5 | | 4 | 3,72 | 1,3,7,8 | 5 | 0,8 | 7,8 | 6 | | 1,42,7 | 7 | 1,5,6,7 | 1,5 | 8 | 5,6 | 1 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: L17
|
Giải ĐB |
720096 |
Giải nhất |
57357 |
Giải nhì |
20558 |
Giải ba |
16232 39172 |
Giải tư |
57612 90703 20840 43866 62389 80093 78058 |
Giải năm |
4757 |
Giải sáu |
7605 7938 0268 |
Giải bảy |
936 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 3,5 | | 1 | 2 | 1,3,7 | 2 | | 0,9 | 3 | 2,6,8 | | 4 | 0 | 0,5 | 5 | 5,72,82 | 3,6,9 | 6 | 6,8 | 52 | 7 | 2 | 3,52,6 | 8 | 9 | 8 | 9 | 3,6 |
|
XSCM - Loại vé: 22-T4K4
|
Giải ĐB |
667996 |
Giải nhất |
47040 |
Giải nhì |
25849 |
Giải ba |
45686 57729 |
Giải tư |
47720 16069 59696 46517 57496 11843 55490 |
Giải năm |
8641 |
Giải sáu |
9535 3089 3506 |
Giải bảy |
837 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,9 | 0 | 5,6 | 4 | 1 | 7 | | 2 | 0,9 | 4 | 3 | 5,7 | | 4 | 0,1,3,9 | 0,3 | 5 | | 0,8,93 | 6 | 9 | 1,3 | 7 | | | 8 | 6,9 | 2,4,6,8 | 9 | 0,63 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|