|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K16-T04
|
Giải ĐB |
991992 |
Giải nhất |
30554 |
Giải nhì |
38973 |
Giải ba |
01203 96810 |
Giải tư |
93919 63089 62803 58344 70540 15914 93098 |
Giải năm |
9308 |
Giải sáu |
0125 0164 4126 |
Giải bảy |
265 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,4 | 0 | 32,8 | | 1 | 0,4,9 | 9 | 2 | 0,5,6 | 02,7 | 3 | | 1,4,5,6 | 4 | 0,4 | 2,6 | 5 | 4 | 2 | 6 | 4,5 | | 7 | 3 | 0,9 | 8 | 9 | 1,8 | 9 | 2,8 |
|
XSVT - Loại vé: 4C
|
Giải ĐB |
282701 |
Giải nhất |
99388 |
Giải nhì |
59754 |
Giải ba |
32113 91489 |
Giải tư |
75140 51116 40796 79491 59495 99102 80789 |
Giải năm |
0237 |
Giải sáu |
6152 7784 4339 |
Giải bảy |
621 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,2 | 0,2,9 | 1 | 3,6 | 0,5 | 2 | 1 | 1 | 3 | 7,9 | 5,8 | 4 | 0 | 9 | 5 | 2,4 | 1,9 | 6 | | 3 | 7 | | 8 | 8 | 4,8,93 | 3,83 | 9 | 1,5,6 |
|
XSBL - Loại vé: T4-K3
|
Giải ĐB |
967126 |
Giải nhất |
94419 |
Giải nhì |
74324 |
Giải ba |
48830 33521 |
Giải tư |
74551 69032 85757 99584 24268 96853 61627 |
Giải năm |
0440 |
Giải sáu |
2305 2381 8030 |
Giải bảy |
346 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,4 | 0 | 5 | 2,5,8 | 1 | 9 | 3 | 2 | 1,4,6,7 | 5 | 3 | 02,2 | 2,7,8 | 4 | 0,6 | 0 | 5 | 1,3,7 | 2,4 | 6 | 8 | 2,5 | 7 | 4 | 6 | 8 | 1,4 | 1 | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: 4D2
|
Giải ĐB |
979252 |
Giải nhất |
57364 |
Giải nhì |
15086 |
Giải ba |
94841 76770 |
Giải tư |
80517 33839 09799 69065 71201 10355 74742 |
Giải năm |
6589 |
Giải sáu |
8102 2666 5284 |
Giải bảy |
724 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1,2 | 0,4 | 1 | 7 | 0,4,52 | 2 | 4 | | 3 | 9 | 2,6,8 | 4 | 1,2 | 5,6 | 5 | 22,5 | 6,8 | 6 | 4,5,6 | 1 | 7 | 0 | | 8 | 4,6,9 | 3,8,9 | 9 | 9 |
|
XSDT - Loại vé: L16
|
Giải ĐB |
405616 |
Giải nhất |
10005 |
Giải nhì |
29343 |
Giải ba |
68790 57508 |
Giải tư |
52776 11451 31655 44687 04468 56089 62489 |
Giải năm |
3194 |
Giải sáu |
2186 6584 7725 |
Giải bảy |
142 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 5,7,8 | 5 | 1 | 6 | 4 | 2 | 5 | 4 | 3 | | 8,9 | 4 | 2,3 | 0,2,5 | 5 | 1,5 | 1,7,8 | 6 | 8 | 0,8 | 7 | 6 | 0,6 | 8 | 4,6,7,92 | 82 | 9 | 0,4 |
|
XSCM - Loại vé: 22-T4K3
|
Giải ĐB |
498319 |
Giải nhất |
53028 |
Giải nhì |
53626 |
Giải ba |
50975 19009 |
Giải tư |
44904 51669 92150 34150 66313 11091 30063 |
Giải năm |
1256 |
Giải sáu |
7761 5973 6070 |
Giải bảy |
074 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,52,7 | 0 | 4,9 | 6,9 | 1 | 3,9 | | 2 | 6,8 | 1,6,7 | 3 | 0 | 0,7 | 4 | | 7 | 5 | 02,6 | 2,5 | 6 | 1,3,9 | | 7 | 0,3,4,5 | 2 | 8 | | 0,1,6 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|