|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 43VL21
|
Giải ĐB |
807337 |
Giải nhất |
87631 |
Giải nhì |
62448 |
Giải ba |
13703 36009 |
Giải tư |
59099 30162 25926 26160 87403 34114 45979 |
Giải năm |
8202 |
Giải sáu |
1960 6807 8855 |
Giải bảy |
416 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62 | 0 | 2,32,7,8 9 | 3 | 1 | 4,6 | 0,6 | 2 | 6 | 02 | 3 | 1,7 | 1 | 4 | 8 | 5 | 5 | 5 | 1,2 | 6 | 02,2 | 0,3 | 7 | 9 | 0,4 | 8 | | 0,7,9 | 9 | 9 |
|
XSBD - Loại vé: 05K21
|
Giải ĐB |
993153 |
Giải nhất |
15708 |
Giải nhì |
80048 |
Giải ba |
92554 42920 |
Giải tư |
83674 43933 28016 40662 65336 02893 66989 |
Giải năm |
5163 |
Giải sáu |
7683 1750 4399 |
Giải bảy |
994 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 8 | | 1 | 6 | 6 | 2 | 0 | 3,5,6,8 9 | 3 | 3,6 | 5,7,9 | 4 | 8 | | 5 | 0,3,4 | 1,3 | 6 | 2,3 | | 7 | 4,9 | 0,4 | 8 | 3,9 | 7,8,9 | 9 | 3,4,9 |
|
XSTV - Loại vé: 31TV21
|
Giải ĐB |
045852 |
Giải nhất |
79892 |
Giải nhì |
90361 |
Giải ba |
90511 40726 |
Giải tư |
68554 96752 89234 74785 54458 43234 13948 |
Giải năm |
9194 |
Giải sáu |
0695 8907 3670 |
Giải bảy |
019 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 7 | 1,6 | 1 | 1,9 | 52,9 | 2 | 6 | 4 | 3 | 42 | 32,5,9 | 4 | 3,8 | 8,9 | 5 | 22,4,8 | 2 | 6 | 1 | 0 | 7 | 0 | 4,5 | 8 | 5 | 1 | 9 | 2,4,5 |
|
XSTN - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
067150 |
Giải nhất |
67603 |
Giải nhì |
40639 |
Giải ba |
18482 81963 |
Giải tư |
70869 80867 86817 59153 01955 41309 15434 |
Giải năm |
3989 |
Giải sáu |
0909 0998 1869 |
Giải bảy |
259 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 3,92 | | 1 | 7 | 8 | 2 | | 0,5,6 | 3 | 4,9 | 3 | 4 | | 5 | 5 | 0,3,5,9 | | 6 | 3,7,92 | 1,6 | 7 | | 9 | 8 | 2,92 | 02,3,5,62 82 | 9 | 8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K4
|
Giải ĐB |
337827 |
Giải nhất |
89306 |
Giải nhì |
27810 |
Giải ba |
16110 89166 |
Giải tư |
84059 15997 84409 55705 25721 78197 65838 |
Giải năm |
4420 |
Giải sáu |
9501 9755 5728 |
Giải bảy |
835 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,2 | 0 | 1,5,6,9 | 0,2 | 1 | 02 | | 2 | 0,1,4,7 8 | | 3 | 5,8 | 2 | 4 | | 0,3,5 | 5 | 5,9 | 0,6 | 6 | 6 | 2,92 | 7 | | 2,3 | 8 | | 0,5 | 9 | 72 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
295902 |
Giải nhất |
64309 |
Giải nhì |
55803 |
Giải ba |
68356 71983 |
Giải tư |
24944 88944 25409 30133 69092 34391 64026 |
Giải năm |
3606 |
Giải sáu |
3496 4376 0980 |
Giải bảy |
370 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7,8 | 0 | 2,3,6,92 | 9 | 1 | | 0,9 | 2 | 6 | 0,3,8 | 3 | 3 | 42 | 4 | 42 | | 5 | 0,6 | 0,2,5,7 9 | 6 | | | 7 | 0,6 | | 8 | 0,3 | 02 | 9 | 1,2,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|